Câu 1. Thực hiện phản ứng nhiệt hạch sau đây: ${}_1^2H + {}_1^3H \to {}_2^4He + n$. Cho biết: m(D) = 2,0136u; m(T) = 3,0160u; m(α) = 4,0015u; N$_A$ = 6,022.10$^{23}$ nguyên tử/mol; u = 931 MeV/c$^2$. Năng lượng toả ra khi tổng hợp được 1kmol khí heli từ phản ứng trên bằng
A. 18,0614 MeV.
B. 17,4.10$^{14}$J.
C. 17,4 MeV.
D. 17,4.10$^{11}$J.
Câu 2. Dùng nơtron bắn phá hạt nhân ${}_{92}^{235}U$ ta thu được phản ứng $n + {}_{92}^{235}U \to {}_{42}^{95}Mo + {}_{57}^{139}La + 2n + 7{\beta ^ - }$. Cho biết: m(n) = 1,0087u; m(Mo) = 94,88u; m(U) = 234,99u; m(La) = 138,87u; N$_A$ = ,022.10$^{23}$ nguyên tử/mol; 1u = 931 MeV/c$^2$. Năng lượng mà một phản ứng toả ra bằng
A. 125,34 MeV.
B. 512,34 MeV.
C. 251,34 MeV.
D. 215,34 MeV.
Câu 3. Sau khi được gia tốc bởi máy xyclôtrôn, hạt nhân của đơteri bắn vào hạt nhân của đồng vị ${}_3^7Li$tạo nên phản ứng hạt nhân thu được nơtron và một hạt nhân X. Cho m(p) = 1,00728u; m(Li) = 7,01823u; m(X) = 8,00785u; m(n) = 1,00867u; m(D) = 2,01355u; uc2 = 931MeV. Năng lượng toả ra từ một phản ứng trên bằng
A. 41,21 MeV.
B. 24,14 MeV.
C. 14,21 MeV.
D. 12,41 MeV.
Câu 4. Cho phản ứng phân hạch ${}_{92}^{235}U$ là: $n + {}_{92}^{235}U \to {}_{42}^{95}Mo + {}_{57}^{139}La + 2n + 7{\beta ^ - }$. Cho biết m(U) = 234,99u; m(n) = 1,01u; m(Mo) = 94,88u; m(La) = 138,87u. Bỏ qua khối lượng của electron. Năng lượng toả ra từ phản ứng trên bằng:
A. 124,25 MeV.
B. 214,25 MeV.
C. 324,82 MeV.
D. 241,25 MeV.
Câu 5. Hạt nhân triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt nhân X và hạt nơtron. Viết phương trình phản ứng và tìm năng lượng toả ra từ phản ứng. Cho biết độ hụt khối của hạt nhân triti là ΔmT = 0,0087 u, của hạt nhân đơteri là ΔmD = 0,0024 u, của hạt nhân X là ΔmX = 0,0305 u, 1 u = 931,5 MeV/c$^2$.
A. 18,931 MeV.
B. 30,0711 MeV.
C. 31,7123 MeV.
D. 18,0711 MeV.
Câu 6. Cho phản ứng nhiệt hạch: ${}_1^2D + {}_1^3T \to {}_2^4He + n$. Biết m(D) = 2,0136u; m(T) = 3,016u; m(He) = 4,0015u; m(n) = 1,0087u. Phản ứng trên toả ra năng lượng bằng
A. 18,0711 eV.
B. 18,0711 MeV.
C. 17,0088 MeV.
D. 16,7723 MeV.
Câu 7. Cho phản ứng nhiệt hạch: ${}_1^2D + {}_1^3T \to {}_2^4He + n$. Biết m(D) = 2,0136u; m(T) = 3,016u; m(He) = 4,0015u; m(n) = 1,0087u. Nhiệt lượng tỏa ra khi thực hiện phản ứng trên để tổng hợp được 1 gam hêli bằng
A. 22,7.10$^{23}$ MeV.
B. 27,2.10$^{24}$ MeV.
C. 27,2.10$^{23}$ MeV.
D. 22,7.10$^{24}$ MeV.
Câu 8. Đồng vị phóng xạ ${}_{92}^{234}U$ phóng xạ α tạo thành hạt nhân X. Cho biết m(α) = 4,0015u; m(${}_{92}^{234}U$) = 233,9904u; m(X) = 229,9737u.
a) Hạt nhân X là
A. ${}_{90}^{230}Th$.
B. ${}_{90}^{232}Rn$.
C. ${}_{90}^{231}Th$.
D. ${}_{90}^{230}Rd$
b) Phản ứng toả ra năng lượng bằng
A. 14,1512 MeV.
B. 15,1512 MeV.
C. 7,1512 MeV.
D. 14,1512 eV.
c) Động năng của các hạt α và hạt nhân X sau phóng xạ lần lượt là
A. 0,24 eV; 13,91eV.
B. 0,24 MeV; 13,91MeV.
C. 0,42 MeV; 19,31MeV.
D. 13,91 MeV; 0,241MeV.
d) Tốc độ của hạt nhân X ngay sau khi phóng xạ là
A. 4,5.10$^5$ km/h.
B. 25,9.10$^5$m/s.
C. 4,5.10$^5$ m/s.
D. 4,5.106 m/s.
Câu 9. Trong thí nghiệm Rơ - dơ- pho, khi bắn phá hạt nhân nitơ ${}_7^{14}N$ bằng hạt α, hạt nhân nitơ bắt giữ hạt α để tạo thành flo ${}_9^{18}F$ không bền, hạt nhân này phân rã ngay tạo thành hạt nhân X là proton. Cho biết m(${}_7^{14}N$) = 14,0031u; m(p) = 1,0073u; m(α) = 4,0020u; m(X) = 16,9991u; 1u = 931MeV/c$^2$.
a) Phản ứng hạt nhân là
A. ${}_7^{14}N + {}_2^4He \to ({}_{18}^9F) \to {}_8^{17}O + {}_1^1H$.
B. ${}_7^{14}N + {}_2^4He \to ({}_9^{18}F) \to {}_8^{18}O + {}_1^0H$.
C. ${}_7^{14}N + {}_2^4He \to ({}_9^{18}F) \to {}_8^{17}O + {}_1^1H$.
D. ${}_7^{14}N + {}_2^4He \to ({}_9^{18}F) \to {}_8^{16}O + {}_1^2H$.
b) Phản ứng này toả hay thu bao nhiêu năng lượng ?
A. Thu 2,11 MeV.
B. Toả 1,21 MeV.
C. Toả 12,1 MeV.
D. Thu 1,21 MeV.
Câu 10. Cho các hạt α có động năng 4MeV va chạm với các hạt nhân nhôm ${}_{13}^{27}Al$ đứng yên. Sau phản ứng có hai loại hạt được sinh ra là hạt nhân X và nơtron. Hạt nơtron sinh ra có phương chuyển động vuông góc với phương chuyển động của các hạt α. Cho biết m(α) = 4,0015u; m(${}_{13}^{27}Al$) = 26,974u; m(X) = 29,970u; m(n) = 1,0087u; 1uc2 = 931MeV.
a) Phương trình phản ứng hạt nhân có dạng là:
A. ${}_2^4He + {}_{13}^{27}Al \to {}_0^1n + {}_{15}^{30}P$.
B. ${}_2^3He + {}_{13}^{27}Al \to {}_0^1n + {}_{15}^{30}P$.
C. ${}_2^4He + {}_{13}^{27}Al \to {}_1^0n + {}_{14}^{31}P$.
D. ${}_2^4He + {}_{13}^{27}Al \to {}_0^1n + {}_{15}^{31}P$.
b) Phản ứng này thu hay toả bao nhiêu năng lượng?
A. Toả 2,98 MeV.
B. Thu 2,98 MeV.
C. Thu 29,8 MeV.
D. Toả 29,8 MeV.
c) Động năng của hạt nhân X và động năng của nơtron được sinh ra sau phản ứng lần lượt là
A. 0,47 MeV; 0,55MeV.
B. 0,38 MeV; 0,47MeV.
C. 0,55 MeV; 0,47MeV.
D. 0,65 MeV; 0,57MeV.
d) Tốc độ của hạt nhân X sau phản ứng là
A. 1,89.106 m/s. B. 1,89.10$^5$ m/s.
C. 1,98.106 km/s. D. 1,89.107 m/s.
A. 18,0614 MeV.
B. 17,4.10$^{14}$J.
C. 17,4 MeV.
D. 17,4.10$^{11}$J.
Câu 2. Dùng nơtron bắn phá hạt nhân ${}_{92}^{235}U$ ta thu được phản ứng $n + {}_{92}^{235}U \to {}_{42}^{95}Mo + {}_{57}^{139}La + 2n + 7{\beta ^ - }$. Cho biết: m(n) = 1,0087u; m(Mo) = 94,88u; m(U) = 234,99u; m(La) = 138,87u; N$_A$ = ,022.10$^{23}$ nguyên tử/mol; 1u = 931 MeV/c$^2$. Năng lượng mà một phản ứng toả ra bằng
A. 125,34 MeV.
B. 512,34 MeV.
C. 251,34 MeV.
D. 215,34 MeV.
Câu 3. Sau khi được gia tốc bởi máy xyclôtrôn, hạt nhân của đơteri bắn vào hạt nhân của đồng vị ${}_3^7Li$tạo nên phản ứng hạt nhân thu được nơtron và một hạt nhân X. Cho m(p) = 1,00728u; m(Li) = 7,01823u; m(X) = 8,00785u; m(n) = 1,00867u; m(D) = 2,01355u; uc2 = 931MeV. Năng lượng toả ra từ một phản ứng trên bằng
A. 41,21 MeV.
B. 24,14 MeV.
C. 14,21 MeV.
D. 12,41 MeV.
Câu 4. Cho phản ứng phân hạch ${}_{92}^{235}U$ là: $n + {}_{92}^{235}U \to {}_{42}^{95}Mo + {}_{57}^{139}La + 2n + 7{\beta ^ - }$. Cho biết m(U) = 234,99u; m(n) = 1,01u; m(Mo) = 94,88u; m(La) = 138,87u. Bỏ qua khối lượng của electron. Năng lượng toả ra từ phản ứng trên bằng:
A. 124,25 MeV.
B. 214,25 MeV.
C. 324,82 MeV.
D. 241,25 MeV.
Câu 5. Hạt nhân triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt nhân X và hạt nơtron. Viết phương trình phản ứng và tìm năng lượng toả ra từ phản ứng. Cho biết độ hụt khối của hạt nhân triti là ΔmT = 0,0087 u, của hạt nhân đơteri là ΔmD = 0,0024 u, của hạt nhân X là ΔmX = 0,0305 u, 1 u = 931,5 MeV/c$^2$.
A. 18,931 MeV.
B. 30,0711 MeV.
C. 31,7123 MeV.
D. 18,0711 MeV.
Câu 6. Cho phản ứng nhiệt hạch: ${}_1^2D + {}_1^3T \to {}_2^4He + n$. Biết m(D) = 2,0136u; m(T) = 3,016u; m(He) = 4,0015u; m(n) = 1,0087u. Phản ứng trên toả ra năng lượng bằng
A. 18,0711 eV.
B. 18,0711 MeV.
C. 17,0088 MeV.
D. 16,7723 MeV.
Câu 7. Cho phản ứng nhiệt hạch: ${}_1^2D + {}_1^3T \to {}_2^4He + n$. Biết m(D) = 2,0136u; m(T) = 3,016u; m(He) = 4,0015u; m(n) = 1,0087u. Nhiệt lượng tỏa ra khi thực hiện phản ứng trên để tổng hợp được 1 gam hêli bằng
A. 22,7.10$^{23}$ MeV.
B. 27,2.10$^{24}$ MeV.
C. 27,2.10$^{23}$ MeV.
D. 22,7.10$^{24}$ MeV.
Câu 8. Đồng vị phóng xạ ${}_{92}^{234}U$ phóng xạ α tạo thành hạt nhân X. Cho biết m(α) = 4,0015u; m(${}_{92}^{234}U$) = 233,9904u; m(X) = 229,9737u.
a) Hạt nhân X là
A. ${}_{90}^{230}Th$.
B. ${}_{90}^{232}Rn$.
C. ${}_{90}^{231}Th$.
D. ${}_{90}^{230}Rd$
b) Phản ứng toả ra năng lượng bằng
A. 14,1512 MeV.
B. 15,1512 MeV.
C. 7,1512 MeV.
D. 14,1512 eV.
c) Động năng của các hạt α và hạt nhân X sau phóng xạ lần lượt là
A. 0,24 eV; 13,91eV.
B. 0,24 MeV; 13,91MeV.
C. 0,42 MeV; 19,31MeV.
D. 13,91 MeV; 0,241MeV.
d) Tốc độ của hạt nhân X ngay sau khi phóng xạ là
A. 4,5.10$^5$ km/h.
B. 25,9.10$^5$m/s.
C. 4,5.10$^5$ m/s.
D. 4,5.106 m/s.
Câu 9. Trong thí nghiệm Rơ - dơ- pho, khi bắn phá hạt nhân nitơ ${}_7^{14}N$ bằng hạt α, hạt nhân nitơ bắt giữ hạt α để tạo thành flo ${}_9^{18}F$ không bền, hạt nhân này phân rã ngay tạo thành hạt nhân X là proton. Cho biết m(${}_7^{14}N$) = 14,0031u; m(p) = 1,0073u; m(α) = 4,0020u; m(X) = 16,9991u; 1u = 931MeV/c$^2$.
a) Phản ứng hạt nhân là
A. ${}_7^{14}N + {}_2^4He \to ({}_{18}^9F) \to {}_8^{17}O + {}_1^1H$.
B. ${}_7^{14}N + {}_2^4He \to ({}_9^{18}F) \to {}_8^{18}O + {}_1^0H$.
C. ${}_7^{14}N + {}_2^4He \to ({}_9^{18}F) \to {}_8^{17}O + {}_1^1H$.
D. ${}_7^{14}N + {}_2^4He \to ({}_9^{18}F) \to {}_8^{16}O + {}_1^2H$.
b) Phản ứng này toả hay thu bao nhiêu năng lượng ?
A. Thu 2,11 MeV.
B. Toả 1,21 MeV.
C. Toả 12,1 MeV.
D. Thu 1,21 MeV.
Câu 10. Cho các hạt α có động năng 4MeV va chạm với các hạt nhân nhôm ${}_{13}^{27}Al$ đứng yên. Sau phản ứng có hai loại hạt được sinh ra là hạt nhân X và nơtron. Hạt nơtron sinh ra có phương chuyển động vuông góc với phương chuyển động của các hạt α. Cho biết m(α) = 4,0015u; m(${}_{13}^{27}Al$) = 26,974u; m(X) = 29,970u; m(n) = 1,0087u; 1uc2 = 931MeV.
a) Phương trình phản ứng hạt nhân có dạng là:
A. ${}_2^4He + {}_{13}^{27}Al \to {}_0^1n + {}_{15}^{30}P$.
B. ${}_2^3He + {}_{13}^{27}Al \to {}_0^1n + {}_{15}^{30}P$.
C. ${}_2^4He + {}_{13}^{27}Al \to {}_1^0n + {}_{14}^{31}P$.
D. ${}_2^4He + {}_{13}^{27}Al \to {}_0^1n + {}_{15}^{31}P$.
b) Phản ứng này thu hay toả bao nhiêu năng lượng?
A. Toả 2,98 MeV.
B. Thu 2,98 MeV.
C. Thu 29,8 MeV.
D. Toả 29,8 MeV.
c) Động năng của hạt nhân X và động năng của nơtron được sinh ra sau phản ứng lần lượt là
A. 0,47 MeV; 0,55MeV.
B. 0,38 MeV; 0,47MeV.
C. 0,55 MeV; 0,47MeV.
D. 0,65 MeV; 0,57MeV.
d) Tốc độ của hạt nhân X sau phản ứng là
A. 1,89.106 m/s. B. 1,89.10$^5$ m/s.
C. 1,98.106 km/s. D. 1,89.107 m/s.