V
Vật Lí
Guest
A. nhôm Al
B. nitơ N
C. nêôn Ne
D. ôxi O
$\left\{ \matrix{
4 + a = 30 + 1 \hfill \cr
2 + Z = 15 + 0 \hfill \cr} \right. \to \left\{ \matrix{
A = 27 \hfill \cr
Z = 13 \hfill \cr} \right. \to _{13}^{27}A\ell $
4 + a = 30 + 1 \hfill \cr
2 + Z = 15 + 0 \hfill \cr} \right. \to \left\{ \matrix{
A = 27 \hfill \cr
Z = 13 \hfill \cr} \right. \to _{13}^{27}A\ell $
Câu 2[TG]. Hạt nhân 14C là chất phóng xạ β$^-$. Hạt nhân con sinh ra là hạt nhân nào?
A. phôtpho P
B. ôxi O
C. nitơ N
D. hêli α
Hạt nhân cần tìm là hạt $_Z^AX,$ ta có: $_6^{14}C \to _{ - 1}^0e + _Z^AX$
$\left\{ \matrix{
14 = 0 + A \hfill \cr
6 = - 1 + Z \hfill \cr} \right. \to \left\{ \matrix{
A = 14 \hfill \cr
Z = 7 \hfill \cr} \right. \to \left( {_7^{14}N} \right)$
$\left\{ \matrix{
14 = 0 + A \hfill \cr
6 = - 1 + Z \hfill \cr} \right. \to \left\{ \matrix{
A = 14 \hfill \cr
Z = 7 \hfill \cr} \right. \to \left( {_7^{14}N} \right)$
Câu 3[TG]. Hạt nhân $^{210}_{84}$Y ( bismuth) là chất phóng xạ β$^-$. Hạt nhân con ( sản phầm phóng xạ ) có cấu tạo gồm
A. 80 nơtron và 126 prôtôn.
B. 126 nơtron và 84 prôtôn.
C. 83 nơtron và 127 prôtôn.
D. 127 nơtron và 83 prôtôn.
Quá trình phóng xạ: $^{210}_{84}$Y → $^{210}_{84}$X + β$^-$
Hạt nhân X có số proton là Z = 84 và số nơ tron là 210 – 84 = 126
Hạt nhân X có số proton là Z = 84 và số nơ tron là 210 – 84 = 126
Câu 4[TG]. Tìm hạt nhân X trong phản ứng hạt nhân sau ${}_5^{10}$Bo + X → α + ${}_4^8$Be
A. T
B. D
C. n
D. p
$\left. \matrix{
\alpha = _2^4He \hfill \cr
{Z_X} = 2 + 4 - 5 = 1 \hfill \cr
{A_x} = 4 + 8 - 10 = 2 \hfill \cr} \right\} \to X \equiv _1^2D$
\alpha = _2^4He \hfill \cr
{Z_X} = 2 + 4 - 5 = 1 \hfill \cr
{A_x} = 4 + 8 - 10 = 2 \hfill \cr} \right\} \to X \equiv _1^2D$
Câu 5[TG]. Trong phản ứng hạt nhân n + ${}_{92}^{235}$U → ${}_{42}^{95}$Mo + ${}_{57}^{139}$La + 2X + 7β$^-$; hạt nhân X là
A. Electron
B. Proton
C. Heli.
D. Nôtron
$\left\{ \matrix{
1 + 235 = 95 + 139 + 2.A + 0 \hfill \cr
0 + 92 = 42 + 57 + 2Z + 7.\left( { - 1} \right) \hfill \cr} \right. \to \left\{ \matrix{
A = 1 \hfill \cr
Z = 0 \hfill \cr} \right. \to _0^1n$
1 + 235 = 95 + 139 + 2.A + 0 \hfill \cr
0 + 92 = 42 + 57 + 2Z + 7.\left( { - 1} \right) \hfill \cr} \right. \to \left\{ \matrix{
A = 1 \hfill \cr
Z = 0 \hfill \cr} \right. \to _0^1n$
Câu 6[TG]. Hạt nhân Na phân rã β$^-$ và biến thành hạt nhân X . Số khối A và nguyên tử số Z có giá trị
A. A = 24; Z =10
B. A = 23; Z = 12
C. A = 24; Z =12
D. A = 24; Z = 11
Phản ứng hạt nhân: ${}_{11}^{24}Na \to _Z^AX + {\beta ^ - }$
$\left\{ \matrix{
Z = 11 - \left( { - 1} \right) = 12 \hfill \cr
A = 24 - 0 = 24 \hfill \cr} \right.$
$\left\{ \matrix{
Z = 11 - \left( { - 1} \right) = 12 \hfill \cr
A = 24 - 0 = 24 \hfill \cr} \right.$
Câu 7[TG]. Cho phản ứng hạt nhân: T + X → α + n . Hãy xác định hạt nhân X.
A. nơtron
B. proton
C. Triti
D. Đơtơri
$\eqalign{
& {}_1^3T + _Z^AX \to _2^4He + _0^1n \cr
& \left. \matrix{
3 + A = 4 + 1 \to A = 2 \hfill \cr
1 + Z = 2 + 0 \to Z = 1 \hfill \cr} \right\} \to X \equiv _1^2D \cr} $
& {}_1^3T + _Z^AX \to _2^4He + _0^1n \cr
& \left. \matrix{
3 + A = 4 + 1 \to A = 2 \hfill \cr
1 + Z = 2 + 0 \to Z = 1 \hfill \cr} \right\} \to X \equiv _1^2D \cr} $
Câu 8[TG]. Cho phản ứng hạt nhân $x + _9^{19}F \to _2^4He + _8^{16}O.$Hạt X là
A. anpha.
B. nơtron.
C. đơteri.
D. prôtôn.
$\eqalign{
& _Z^AX + _9^{19}F \to _2^4He + _8^{16}O. \cr
& \left. \matrix{
A + 19 = 4 + 16 \to A = 1 \hfill \cr
Z + 9 = 2 + 8 \to Z = 1 \hfill \cr} \right\} \to X \equiv _1^1H \cr} $
& _Z^AX + _9^{19}F \to _2^4He + _8^{16}O. \cr
& \left. \matrix{
A + 19 = 4 + 16 \to A = 1 \hfill \cr
Z + 9 = 2 + 8 \to Z = 1 \hfill \cr} \right\} \to X \equiv _1^1H \cr} $
Câu 9[TG]. Hạt nhân ${}_{88}^{226}Ra$ biến đổi thành hạt nhân ${}_{86}^{222}Rn$ do phóng xạ
A. α và β$^-$.
B. β$^-$.
C. α.
D. β$^+$
Phản ứng hạt nhân ${}_{88}^{226}Ra \to {}_{86}^{222}Rn + \alpha $
Câu 10[TG]. Một phản ứng phân hạch urani 23592U vỡ thành hai nửa $^{95}_{42}$Mo, $^{139}_{57}$La và hai hạt nơtron mới. Phản ứng này có mấy hạt êlectron bay ra ?
A. 0 hạt.
B. 7 hạt.
C. 6 hạt.
D. 3 hạt.
Phản ứng hạt nhân $_{92}^{235}U \to _{92}^{236}U' \to _{42}^{95}Mo + _{57}^{98}La + 2_0^1n + 7_{ - 1}^0e$
Như vậy, có 7 hạt electron bay ra
Như vậy, có 7 hạt electron bay ra
Câu 11[TG]. Urani 238 sau một loạt phóng xạ và biến thành chì. Hãy xác định x và y trong phương trình của phản ứng sau $^{139}$U→$^{206}$Pb + xα + y.β$^-$
A. y = 4
B. y = 5
C. y = 6
D. y = 8
$\left\{ \matrix{
4x + 0.y = 238 - 206 = 32 \hfill \cr
2x + ( - 1).y = 92 - 82 = 10 \hfill \cr} \right. \leftrightarrow \left\{ \matrix{
x = 8 \hfill \cr
2x - y = 10 \hfill \cr} \right. \leftrightarrow \left\{ \matrix{
x = 8 \hfill \cr
y = 6 \hfill \cr} \right.$.
4x + 0.y = 238 - 206 = 32 \hfill \cr
2x + ( - 1).y = 92 - 82 = 10 \hfill \cr} \right. \leftrightarrow \left\{ \matrix{
x = 8 \hfill \cr
2x - y = 10 \hfill \cr} \right. \leftrightarrow \left\{ \matrix{
x = 8 \hfill \cr
y = 6 \hfill \cr} \right.$.
Câu 12[TG]. Sau bao nhiêu lần phóng xạ và bao nhiêu lần phóng xạ β$^-$ thì hạt nhân $^{232}_{92}$Th biến đổi thành hạt nhân 20882Pb?
A. 4 lần phóng xạ α; 6 lần phóng xạ β$^-$
B. 4 lần phóng xạ α; 8 lần phóng xạ β$^-$
C. 8 lần phóng xạ α; 6 lần phóng xạ β$^-$
D. 6 lần phóng xạ α; 4 lần phóng xạ β$^-$
$\eqalign{
& {}_{90}^{232}Th \to _{82}^{208}Pb + x._2^4He + y._{ - 1}^0{\beta ^ - } \cr
& \left\{ \matrix{
4x + 0.y = 232 - 208 = 24 \hfill \cr
2x + ( - 1).y = 90 - 82 = 8 \hfill \cr} \right. \leftrightarrow \left\{ \matrix{
x = 6 \hfill \cr
2x - y = 8 \hfill \cr} \right. \leftrightarrow \left\{ \matrix{
x = 6 \hfill \cr
y = 4 \hfill \cr} \right. \cr} $
& {}_{90}^{232}Th \to _{82}^{208}Pb + x._2^4He + y._{ - 1}^0{\beta ^ - } \cr
& \left\{ \matrix{
4x + 0.y = 232 - 208 = 24 \hfill \cr
2x + ( - 1).y = 90 - 82 = 8 \hfill \cr} \right. \leftrightarrow \left\{ \matrix{
x = 6 \hfill \cr
2x - y = 8 \hfill \cr} \right. \leftrightarrow \left\{ \matrix{
x = 6 \hfill \cr
y = 4 \hfill \cr} \right. \cr} $
Câu 13[TG]. Urani $^{139}$U biến thành chì $^{206}$Pb sau mối chuỗi phóng xạ α và β. Có bao nhiêu hạt α và β được phát sinh ra và đó là hạt β gì?
A. 6α và 8β$^+$
B. 8α và 6β$^+$
C. 6α và 8β$^-$
D. 8α và 6β$^-$
$\eqalign{
& x,y \ge 0 \cr
& {\beta ^ + } \to _{92}^{238}U \to x\left( {_2^4\alpha } \right) + y\left( {_{ + 1}^0e} \right) + _{82}^{206}Pb \to \left\{ \matrix{
238 = 4x + 0.y + 206 \hfill \cr
92 = 2x + y + 82 \hfill \cr} \right. \to \left\{ \matrix{
x = 8 \hfill \cr
y = - 1 < 0 \hfill \cr} \right. \cr
& {\beta ^ - } \to _{92}^{238}U \to x\left( {_2^4\alpha } \right) + y\left( {_{ - 1}^0e} \right) + _{82}^{206}Pb \to \left\{ \matrix{
238 = 4x + 0.y + 206 \hfill \cr
92 = 2x + \left( { - y} \right) + 82 \hfill \cr} \right. \to \left\{ \matrix{
x = 8 \hfill \cr
y = 6 \hfill \cr} \right. \cr} $
& x,y \ge 0 \cr
& {\beta ^ + } \to _{92}^{238}U \to x\left( {_2^4\alpha } \right) + y\left( {_{ + 1}^0e} \right) + _{82}^{206}Pb \to \left\{ \matrix{
238 = 4x + 0.y + 206 \hfill \cr
92 = 2x + y + 82 \hfill \cr} \right. \to \left\{ \matrix{
x = 8 \hfill \cr
y = - 1 < 0 \hfill \cr} \right. \cr
& {\beta ^ - } \to _{92}^{238}U \to x\left( {_2^4\alpha } \right) + y\left( {_{ - 1}^0e} \right) + _{82}^{206}Pb \to \left\{ \matrix{
238 = 4x + 0.y + 206 \hfill \cr
92 = 2x + \left( { - y} \right) + 82 \hfill \cr} \right. \to \left\{ \matrix{
x = 8 \hfill \cr
y = 6 \hfill \cr} \right. \cr} $