1. Phương pháp
2. Vận dụng
Ví dụ 1:
Hạt proton chuyển động đến bắn phá hạt X, sau phản ứng sinh ra hai hạt α. Tìm năng lượng của phản ứng hạt nhân nay, biết độ hụt khối của hạt nhân X là Δm$_X$ = 0,0423 u và năng lượng liên kết riêng của hạt α là 7,1 MeV/nuclon.
A. Thu 17,4 MeV.
B. Tỏa 17,4 MeV.
C. Tỏa 32,3 MeV.
D. Thu 32,3 MeV.
Chọn B.
Ví dụ 2:
Tìm năng lượng toả ra khi một hạt nhân $^{234}$U phóng xạ tia α tạo thành đồng vị 230Th. Cho các năng lượng liên kết riêng W$_{rα}$ = 7,1 MeV; W$_{rU}$ = 7,63 MeV; W$_{rTh}$ = 7,7 MeV.
A. Thu 13,98 MeV
B. Toả 16,54 MeV
C. Toả 13,98 MeV
D. Thu 16,54 MeV
Chọn C.
Ví dụ 3:
Câu 28.Cho phản ứng hạt nhân: T + D → α + n. Biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhân T là ε$_T$ = 2,823 (MeV), năng lượng liên kết riêng của α là ε$_α$ = 7,0756 (MeV) và độ hụt khối của D là 0,0024u. Lấy 1u = 931,5 (MeV/c$^2$). Hỏi phản ứng toả bao nhiêu năng lượng?
A. 17,17 MeV.
B. 20,17 MeV.
C. 2,02 MeV.
D. 17,6 MeV.
Chọn D.

2. Vận dụng
Ví dụ 1:
Hạt proton chuyển động đến bắn phá hạt X, sau phản ứng sinh ra hai hạt α. Tìm năng lượng của phản ứng hạt nhân nay, biết độ hụt khối của hạt nhân X là Δm$_X$ = 0,0423 u và năng lượng liên kết riêng của hạt α là 7,1 MeV/nuclon.
A. Thu 17,4 MeV.
B. Tỏa 17,4 MeV.
C. Tỏa 32,3 MeV.
D. Thu 32,3 MeV.
Lời giải

Chọn B.
Ví dụ 2:
Tìm năng lượng toả ra khi một hạt nhân $^{234}$U phóng xạ tia α tạo thành đồng vị 230Th. Cho các năng lượng liên kết riêng W$_{rα}$ = 7,1 MeV; W$_{rU}$ = 7,63 MeV; W$_{rTh}$ = 7,7 MeV.
A. Thu 13,98 MeV
B. Toả 16,54 MeV
C. Toả 13,98 MeV
D. Thu 16,54 MeV
Lời giải

Chọn C.
Ví dụ 3:
Câu 28.Cho phản ứng hạt nhân: T + D → α + n. Biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhân T là ε$_T$ = 2,823 (MeV), năng lượng liên kết riêng của α là ε$_α$ = 7,0756 (MeV) và độ hụt khối của D là 0,0024u. Lấy 1u = 931,5 (MeV/c$^2$). Hỏi phản ứng toả bao nhiêu năng lượng?
A. 17,17 MeV.
B. 20,17 MeV.
C. 2,02 MeV.
D. 17,6 MeV.
Lời giải

Chọn D.