Chuyên đề: Phương pháp giải hình học OXY

  • Thread starter Thread starter Huy Hoàng
  • Ngày gửi Ngày gửi
H

Huy Hoàng

Guest
Các hướng tư duy và phương pháp giải hình học OXY
phuong phap giai oxy 1.png
phuong phap giai oxy 2.png
phuong phap giai oxy 3.png
phuong phap giai oxy 4.png
phuong phap giai oxy 5.png

Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
(A, A1 – 2012:CB). Cho hình vuông ABCD. Gọi M là trung ñiểm của cạnh BC, N là ñiểm trên cạnh CD sao cho CN = 2ND. Giả sử (11/2; 1/2) và đường thẳng AN có phương trình 2x - y = 3. Tìm tọa độ điểm A.
phuong phap giai hinh hoc oxy 1.jpg
phuong phap giai hinh hoc oxy 2.jpg

phuong phap giai hinh hoc oxy 3.jpg
phuong phap giai hinh hoc oxy 4.jpg
phuong phap giai hinh hoc oxy 5.jpg
phuong phap giai hinh hoc oxy 6.jpg


Ví dụ 2: (A, A1 – 2012 :NC). Cho đường tròn (C ): x$^2$ + y$^2$ = 8. Viết phương trình chính tắc của elip (E), biết rằng (E) có độ dài trục lớn bằng 8 và (E) cắt ( C) tại bốn ñiểm phân biệt tạo thành bốn đỉnh của một hình vuông.
phuong phap giai hinh hoc xoy 1.jpg

Ví Dụ 3: Cho đường tròn ( C$_1$): x$^2$ + y$^2$ = 4; ( C$_2$): x$^2$ + y$^2$ - 12x + 18 = 0 và đường thẳng d: x - y - 4 = 0. Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc ( C$_2$), tiếp xúc với d và cắt (C$_2$ ) tại hai điểm phân biệt A B sao cho AB vuông góc với d.
phuong phap giai hinh hoc xoy 2.jpg
 
Ví dụ 4: (B – 2012 :NC). Cho hình thoi ABCD AC = 2BD và đường tròn tiếp xúc với các cạnh của hình thoi có phương trình x$^2$ + y$^2$ = 4 . Viết phương trình chính tắc của elip (E) đi qua các đỉnh A, B, C, D của hình thoi. Biết A thuộc Ox.
phuong phap giai hinh hoc oxy 1.jpg

Ví dụ 5: (D – 2012:CB). Cho hình chữ nhật ABCD. Các ñường thẳng AC AD lần lượt có phương trình là x + 3y = 0; x - y + 4 = 0; đường thẳng BD đi qua điểm M(-1/3; 1) Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD.
phuong phap giai hinh hoc oxy 1_1.jpg
phuong phap giai hinh hoc oxy 2.jpg
phuong phap giai hinh hoc oxy 2_2.jpg
phuong phap giai hinh hoc oxy 2_3.jpg
phuong phap giai hinh hoc oxy 2_4.jpg
 
phuong phap giai hinh hoc oxy 6.jpg
BÀI TOÁN 2: CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN đẾN BÀI TOÁN 1
Dạng 1: Các bài toán trong tam giác, tứ giác
Loại 1: Các bài toán về định Tính
Loại 1.1: Các bài toán về đường trung tuyến, đường cao, trung trực
Ví dụ 1: Biết đỉnh A của tam giác ABC và 2 trung tuyến BM, CN. Viết phương trình các cạnh của ∆ABC

phuong phap giai hinh hoc oxy 1.jpg


Ví dụ 2: Cho tam giác ABC có A(1; – 2) và phương trình hai đường trung tuyến BM và CN lần lượt là x – 6y + 3 = 0 và 5x – 6y – 1 = 0. Tính diện tích tam giác ABC

phuong phap giai hinh hoc oxy 2.jpg


Ví dụ 3: Cho tam giác ABC có trọng tâm G(-2;0) biết phương trình các cạnh AB, AC theo thứ tự là 4x + y + 14 = 0 và 2x + 5y – 2 = 0. Viết phương trình BC
phuong phap giai hinh hoc oxy 3.jpg


Ví dụ 4: Cho tam giác ABC có trung điểm của AB là I(1; 3), trung điểm AC là J(-3; 0). ðiểm A thuộc Oy và đường BC qua gốc tọa độ O. Tìm tọa ñộ các ñỉnh của tam giác ABC
phuong phap giai hinh hoc oxy 4.jpg


Ví dụ 5: Biết đỉnh A của tam giác ABC và 2 đường cao BH và CK. Viết phương trình các cạnh.

phuong phap giai hinh hoc oxy 5.jpg


Ví dụ 6: Cho đỉnh A và hai đường trung trực d$_1$,d$_2$, của cạnh AB và AC (hoặc BC).Viết phương trình các cạnh.



Ví dụ 7:Biết đỉnh A của tam giác ABC và ñường cao BH, trung tuyến CM. Lập phương trình các cạnh
phuong phap giai hinh hoc oxy 7.jpg


Ví dụ 8:Biết đỉnh A trung tuyến CC’, đường trung trc của cạnh BC. Tìm tọa độ B, C.
phuong phap giai hinh hoc oxy 8.jpg


Ví dụ 9: Biết trung ñim M ca AB trung tuyến AN, đường cao BH. Viết phương trình các cạnh của ∆ ABC.
phuong phap giai hinh hoc oxy 9.jpg

Ví dụ 10: Biết đỉnh A (hoặc đường cao xuất phát từ A đi qua điểm N và trọng tâm G thuộc một đường thẳng…) của tam giác ABC và trung tuyến BM, đường cao BH. Viết phương trình các cạnh.

phuong phap giai hinh hoc oxy 10.jpg
 
Last edited by a moderator:
Loại 1.2: Các bài toán về đường phân giác trong
Ví dụ 1
: Biết đỉnh A và hai đường phân giác trong BB’ và CC’. Lập phương trình BC.
phuong phap giai hinh hoc oxy 1.jpg


Ví dụ 2: Biết đỉnh A và trung tuyến BM, phân giác trong BD. Viết phương trình các cạnh.
phuong phap giai hinh hoc oxy 2.jpg


Ví dụ 3: Biết đỉnh A và trung tuyến BM, phân giác trong CD. Viết phương trình các canh.
phuong phap giai hinh hoc oxy 3.jpg


Ví dụ 4: Biết đỉnh A và đường cao BH, phân giác trong BD. Viết phương trình các cạnh tam giác.
phuong phap giai hinh hoc oxy 4.jpg


Ví dụ 5: Biết đỉnh A và đường cao BH, phân giác trong CD. Viết phương trình các cạnh tam giác.
phuong phap giai hinh hoc oxy 5.jpg
 
Loại 2: Các bài toán về định Lượng
Ví dụ 1:
Biết đỉnh A hoặc trọng tâm G của tam giác ABC thuộc một đường thẳng d cho trước. Biết tọa độ đỉnh B, C và diện tích tam giác ABC( hoặc diện tích của 1 trong 3 tam giác ABG, BCG, CAG). Tìm tọa độ đỉnh A.(Nếu biết thêm trung tuyến AM thì thay dữ kiện biết tọa độ B, C bởi biết đường thẳng BC và câu hỏi là
tìm tọa độ đỉnh B, C)
phuong phap giai hinh hoc oxy 1.jpg


Ví dụ 2: Biết đỉnh A và phương trình đường thẳng BC và hình chiếu H của A xuống BC chia theo BH = k.HC và biết diện tích tam giác ABC (hoặc biết độ dài đoạn BC). Tìm tọa độ B, C.
phuong phap giai hinh hoc oxy 2.jpg


Ví dụ 3: TH1: Biết đỉnh A và phương trình đường thẳng BC, đường thẳng d đi qua điểm H thuộc BC thỏa mãn BH = k.HC và biết diện tích tam giác ABC (hoặc biết độ dài đoạn BC). Tìm tọa độ B, C.
TH2: Biết phương trình AC và biết phương trình đi qua A căt BC tại H (biết A), biết B ( hoặc C) và thỏa mãn BH.BC = k. Tìm đỉnh còn lại.
phuong phap giai hinh hoc oxy 3.jpg

Ví dụ 4: Biết tọa độ điểm A, đường phân giác trong của góc B và cho biết độ lớn góc B và diện tích tam giác ABC. Tìm tọa độ B,C
phuong phap giai hinh hoc oxy 4.jpg


Ví dụ 5: Tam giác ABC cân tại A, biết AB và BC nằm lần lượt trên 2 đường thẳng d$_1$, d$_2$. Biết M (x$_0$; y$_0$) thuộc AC. Tìm tọa độ các đỉnh.
phuong phap giai hinh hoc oxy 5.jpg
 
Dạng 2: Các bài toán về đường thẳng
Loại 1: đi qua một điểm và thỏa mãn một yếu tố định lượng
phuong phap giai hinh hoc oxy 0.jpg


Dạng 3: Các bài toán về đường tròn
Loại 1: Viết phương trình đường tròn và xác định các yếu tố của đường tròn
Ví dụ 1:
Thiết lập phương trình đường tròn
phuong phap giai hinh hoc oxy 1.jpg


Ví dụ 2: Xác định tâm và bán kính. Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn
phuong phap giai hinh hoc oxy 2.jpg

Loại 2: Sự tương giao
Loại 2.1: Sự tương giao giữa đường thẳng và đường tròn
phuong phap giai hinh hoc oxy L2 1.jpg

Ví dụ 1: Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua M (x$_0$;y$_0$) cắt đường tròn (C) tại A, B sao cho AB = l
phuong phap giai hinh hoc oxy L2 1_1.jpg


Ví dụ 2:Viết phương trình đường thẳng ∆ biết n$_∆$ = (a$_0$; b$_0$) (hoặc phải tìm nhờ quan hệ song song hoặc vuông góc) cắt đường tròn (C) tại 2 điểm phân biệt A, B và thỏa mãn một điều kiện về định lượng.
phuong phap giai hinh hoc oxy L2 1_2.jpg


Ví dụ 3: Tìm điểm M thuộc đường thẳng ∆ và cách một điểm cố định I một khoảng không đổi (MI = R)
phuong phap giai hinh hoc oxy L2 1_3.jpg


Loại 2.2: Sự tương giao giữa hai đương tròn
phuong phap giai hinh hoc oxy L2 2_2.jpg


Dạng 4: Các bài toán về Elip
Loại 1: Viết phương trình Elip và xác định các yếu tố của Elip
phuong phap giai hinh hoc oxy 0.jpg

Loại 2: Tìm điểm thuộc Elip
phuong phap giai hinh hoc oxy 0_1.jpg

Loại 3: Sự tương giao giữa đường thẳng và Elip
phuong phap giai hinh hoc oxy 0_3.jpg
 
Hiện tại những tài liệu đang ở dạng ảnh bạn có thể tải từng ảnh về. Diễn đàn sẽ cố gắng đưa file pdf lên phần tài liệu trong thời gian có thể. Chúc bạn học tốt !
 
Back
Top