I. KHÁI NIỆM LOGARIT
1. Định nghĩa
Cho a, b > 0, a ≠ 1 thì ${\log _a}b = \alpha \Leftrightarrow {a^\alpha } = b$
Chú ý: không có logarit của số âm và số 0.
VD1: Tính:
a) ${\log _2}8$
b) ${\log _{\frac{1}{3}}}9$
c) ${\log _{\frac{1}{2}}}4$
d) ${\log _3}\frac{1}{{27}}$
b) ${\log _{\frac{1}{3}}}9$ = –2 vì ${\left( {\frac{1}{3}} \right)^{ - 2}} = 9$
c) ${\log _{\frac{1}{2}}}4$ = –2 vì ${\left( {\frac{1}{2}} \right)^{ - 2}} = 4$
d) ${\log _3}\frac{1}{{27}}$ = –3 vì ${3^{ - 3}} = \frac{1}{{27}}$
2. Tính chất
Cho a, b > 0, a ≠ 1.
$\begin{array}{l}
{\log _a}1 = 0; & \\
{\log _a}a = 1\\
{a^{{{\log }_a}b}} = b; & \\
{\log _a}({a^\alpha }) = \alpha
\end{array}$
VD2: Tính:
a) ${3^{2{{\log }_3}5}}$
b) ${\log _{\frac{1}{2}}}8$
c) ${4^{{{\log }_2}\frac{1}{7}}}$
d) ${\left( {\frac{1}{{25}}} \right)^{{{\log }_5}\frac{1}{3}}}$
b) ${\log _{\frac{1}{2}}}8 = {\log _{\frac{1}{2}}}{\left( {\frac{1}{2}} \right)^{ - 3}} = - 3$
c) ${4^{{{\log }_2}\frac{1}{7}}} = {\left( {{2^{{{\log }_2}\frac{1}{7}}}} \right)^2} = {\left( {\frac{1}{7}} \right)^2}$
d) ${\left( {\frac{1}{{25}}} \right)^{{{\log }_5}\frac{1}{3}}} = {\left( {{5^{{{\log }_5}\frac{1}{3}}}} \right)^{ - 2}} = {\left( {\frac{1}{3}} \right)^{ - 2}}$
II. QUI TẮC TÍNH LOGARIT
1. Logarit của 1 tích
Cho a, b1, b2 > 0, a ≠ 1.
${\log _a}({b_1}{b_2}) = {\log _a}{b_1} + {\log _a}{b_2}$
Chú ý: Định lí trên có thể mở rộng cho tích của n số dương:
${\log _a}({b_1}...{b_n}) = {\log _a}{b_1} + ... + {\log _a}{b_n}$
VD3: Tính:
a) ${\log _6}9 + {\log _6}4$
b) ${\log _{\frac{1}{2}}}2 + 2{\log _{\frac{1}{2}}}\frac{1}{3} + {\log _{\frac{1}{2}}}\frac{3}{8}$
c) ${\log _{\frac{1}{3}}}5 + {\log _{\frac{1}{3}}}\frac{9}{5} + {\log _{\frac{1}{3}}}3$
d) ${\log _5}75 + {\log _5}\frac{5}{3}$
b) $2{\log _{\frac{1}{2}}}\frac{1}{3} = {\log _{\frac{1}{2}}}\frac{1}{3} + {\log _{\frac{1}{2}}}\frac{1}{3}$
c) = ${\log _{\frac{1}{3}}}27 = - 3$
d) = ${\log _5}125 = 3$
2. Logarit của 1 thương
Cho a, b1, b2 > 0, a ≠ 1.
${\log _a}\frac{{{b_1}}}{{{b_2}}} = {\log _a}{b_1} - {\log _a}{b_2}$
Đặc biệt: ${\log _a}\frac{1}{b} = - {\log _a}b$
VD1: Tính:
a) ${\log _2}120 - {\log _2}15$
b) ${\log _3}16 - {\log _3}144$
c) ${\log _7}30 - {\log _7}210$
b) = ${\log _3}\frac{1}{9} = - 2$
c) ${\log _7}\frac{1}{7} = - 1$
3. Logarit của 1 luỹ thừa
Cho a, b > 0; a ≠ 1; α tuỳ ý: ${\log _a}{b^\alpha } = \alpha {\log _a}b$
Đặc biệt: ${\log _a}\sqrt[n]{b} = \frac{1}{n}{\log _a}b$
VD2: Tính:
a) ${\log _2}{4^{\frac{1}{7}}} = {\log _2}{2^{\frac{2}{7}}} = \frac{2}{7}$
b) ${\log _5}\sqrt 3 - \frac{1}{5}{\log _5}15 = {\log _5}{5^{ - \frac{1}{2}}} = - \frac{1}{2}$
III. ĐỔI CƠ SỐ
Cho a, b, c > 0; a, c ≠ 1.
${\log _a}b = \frac{{{{\log }_c}b}}{{{{\log }_c}a}}$
Đặc biệt:
${\log _a}b = \frac{1}{{{{\log }_b}a}}$ (b ≠ 1)
${\log _{{a^\alpha }}}b = \frac{1}{\alpha }{\log _a}b$ (α ≠ 0)
IV. LOGARIT THẬP PHÂN, LOGARIT TỰ NHIÊN
1. Logarit thập phân
$\lg b = \log b = {\log _{10}}b$
2. Logarit tự nhiên
$\ln b = {\log _e}b$
Chú ý: Muốn tính ${\log _a}b$ với a ≠ 10 và a ≠ e, bằng MTBT, ta có thể sử dụng công thức đổi cơ số.
1. Định nghĩa
Cho a, b > 0, a ≠ 1 thì ${\log _a}b = \alpha \Leftrightarrow {a^\alpha } = b$
Chú ý: không có logarit của số âm và số 0.
VD1: Tính:
a) ${\log _2}8$
b) ${\log _{\frac{1}{3}}}9$
c) ${\log _{\frac{1}{2}}}4$
d) ${\log _3}\frac{1}{{27}}$
Lời giải
a) ${\log _2}8$ = 3 vì ${2^3} = 8$b) ${\log _{\frac{1}{3}}}9$ = –2 vì ${\left( {\frac{1}{3}} \right)^{ - 2}} = 9$
c) ${\log _{\frac{1}{2}}}4$ = –2 vì ${\left( {\frac{1}{2}} \right)^{ - 2}} = 4$
d) ${\log _3}\frac{1}{{27}}$ = –3 vì ${3^{ - 3}} = \frac{1}{{27}}$
2. Tính chất
Cho a, b > 0, a ≠ 1.
$\begin{array}{l}
{\log _a}1 = 0; & \\
{\log _a}a = 1\\
{a^{{{\log }_a}b}} = b; & \\
{\log _a}({a^\alpha }) = \alpha
\end{array}$
VD2: Tính:
a) ${3^{2{{\log }_3}5}}$
b) ${\log _{\frac{1}{2}}}8$
c) ${4^{{{\log }_2}\frac{1}{7}}}$
d) ${\left( {\frac{1}{{25}}} \right)^{{{\log }_5}\frac{1}{3}}}$
Lời giải
a) ${3^{2{{\log }_3}5}} = {\left( {{3^{{{\log }_3}5}}} \right)^2} = {5^2}$b) ${\log _{\frac{1}{2}}}8 = {\log _{\frac{1}{2}}}{\left( {\frac{1}{2}} \right)^{ - 3}} = - 3$
c) ${4^{{{\log }_2}\frac{1}{7}}} = {\left( {{2^{{{\log }_2}\frac{1}{7}}}} \right)^2} = {\left( {\frac{1}{7}} \right)^2}$
d) ${\left( {\frac{1}{{25}}} \right)^{{{\log }_5}\frac{1}{3}}} = {\left( {{5^{{{\log }_5}\frac{1}{3}}}} \right)^{ - 2}} = {\left( {\frac{1}{3}} \right)^{ - 2}}$
II. QUI TẮC TÍNH LOGARIT
1. Logarit của 1 tích
Cho a, b1, b2 > 0, a ≠ 1.
${\log _a}({b_1}{b_2}) = {\log _a}{b_1} + {\log _a}{b_2}$
Chú ý: Định lí trên có thể mở rộng cho tích của n số dương:
${\log _a}({b_1}...{b_n}) = {\log _a}{b_1} + ... + {\log _a}{b_n}$
VD3: Tính:
a) ${\log _6}9 + {\log _6}4$
b) ${\log _{\frac{1}{2}}}2 + 2{\log _{\frac{1}{2}}}\frac{1}{3} + {\log _{\frac{1}{2}}}\frac{3}{8}$
c) ${\log _{\frac{1}{3}}}5 + {\log _{\frac{1}{3}}}\frac{9}{5} + {\log _{\frac{1}{3}}}3$
d) ${\log _5}75 + {\log _5}\frac{5}{3}$
Lời giải
a) = ${\log _6}36 = 2$b) $2{\log _{\frac{1}{2}}}\frac{1}{3} = {\log _{\frac{1}{2}}}\frac{1}{3} + {\log _{\frac{1}{2}}}\frac{1}{3}$
c) = ${\log _{\frac{1}{3}}}27 = - 3$
d) = ${\log _5}125 = 3$
2. Logarit của 1 thương
Cho a, b1, b2 > 0, a ≠ 1.
${\log _a}\frac{{{b_1}}}{{{b_2}}} = {\log _a}{b_1} - {\log _a}{b_2}$
Đặc biệt: ${\log _a}\frac{1}{b} = - {\log _a}b$
VD1: Tính:
a) ${\log _2}120 - {\log _2}15$
b) ${\log _3}16 - {\log _3}144$
c) ${\log _7}30 - {\log _7}210$
Lời giải
a) = ${\log _2}8 = 3$b) = ${\log _3}\frac{1}{9} = - 2$
c) ${\log _7}\frac{1}{7} = - 1$
3. Logarit của 1 luỹ thừa
Cho a, b > 0; a ≠ 1; α tuỳ ý: ${\log _a}{b^\alpha } = \alpha {\log _a}b$
Đặc biệt: ${\log _a}\sqrt[n]{b} = \frac{1}{n}{\log _a}b$
VD2: Tính:
a) ${\log _2}{4^{\frac{1}{7}}} = {\log _2}{2^{\frac{2}{7}}} = \frac{2}{7}$
b) ${\log _5}\sqrt 3 - \frac{1}{5}{\log _5}15 = {\log _5}{5^{ - \frac{1}{2}}} = - \frac{1}{2}$
III. ĐỔI CƠ SỐ
Cho a, b, c > 0; a, c ≠ 1.
${\log _a}b = \frac{{{{\log }_c}b}}{{{{\log }_c}a}}$
Đặc biệt:
${\log _a}b = \frac{1}{{{{\log }_b}a}}$ (b ≠ 1)
${\log _{{a^\alpha }}}b = \frac{1}{\alpha }{\log _a}b$ (α ≠ 0)
IV. LOGARIT THẬP PHÂN, LOGARIT TỰ NHIÊN
1. Logarit thập phân
$\lg b = \log b = {\log _{10}}b$
2. Logarit tự nhiên
$\ln b = {\log _e}b$
Chú ý: Muốn tính ${\log _a}b$ với a ≠ 10 và a ≠ e, bằng MTBT, ta có thể sử dụng công thức đổi cơ số.