Tăng Giáp

Administrator
Thành viên BQT
I. PHƯƠNG PHÁP
a) Định nghĩa
Là dụng cụ quang học để bổ trợ cho mắt quan sát những vật rất nhỏ.
b) Cấu tạo:
Kính hiển vi gồm hai thấu kính gắn ở hai đầu một ống hình trụ: Vật kính là thấu kính hội tụ L1 tiêu cự f$_1$ rất ngắn (vài mm) và thị kính là thấu kính hội tụ L2 có tiêu cự f$_2$ ngắn (vài cm).
c) Xác định phạm vi ngắm chừng của kinh hiển vi
Vật cần quan sát AB qua vật kính L1 cho ảnh thật A$_1$B$_1$. Ảnh này trở thành vật thật đối với thị kính L2 và được L2 cho ảnh ảo A$_2$B$_2$ rất lớn so với vật.
Sự ngắm chừng: Khi quan sát vật AB qua kính ta cần di chuyển kính hiển vi sao cho ảnh ảo A$_2$B$_2$ ở trong giới hạn nhìn rõ của mắt ( nghĩa là ảnh A$_2$B$_2$ nằm trong khoảng từ cực cần đến cực viễn ).
Chuyên đề các dạng bài tập kính hiển vi.png
Xét sự tạo ảnh:
$\begin{array}{l}
AB\,\,\,\,\,\,\,\, \to \,\,\,\,\,{A_1}{B_1}\,\,\,\,\,\, \to \,\,\,\,{A_2}{B_2}\left( {ao} \right)\\
\,{d_1}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,d_1^,\,\,{d_2}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,d_2^,
\end{array}$
${d_1} = \frac{{d_1^,{f_1}}}{{d_1^, - {f_1}}};\,\,{d_2} = \frac{{d_2^,{f_2}}}{{d_2^, - {f_2}}};\,\,{d_2} = {O_1}{O_2} - d_1^,$
Độ bội giác: $\left. \begin{array}{l}
G = \frac{\alpha }{{{\alpha _0}}}\\
\tan \alpha = \frac{{{A_2}{B_2}}}{{\left| {d_2^,} \right| + \ell }}\\
\tan {\alpha _0} = \frac{{AB}}{{O{C_C}}}
\end{array} \right\} \to G = \frac{{{A_2}{B_2}}}{{AB}}.\frac{{O{C_C}}}{{\left| {d_2^,} \right| + \ell }} = \left| {{k_1}.{k_2}} \right|.\frac{{O{C_C}}}{{\left| {d_2^,} \right| + \ell }}$
Trường hợp 1: Ngắm chừng ở điểm cực cận
Ảnh sẽ hiện ở điểm cực cận: A$_{2}$ ≡ C$_{C}$ → d’$_{2c}$ = - (O$_{2}$ C$_{C}$ - ℓ)
Khoảng cách từ ảnh A$_1$B$_1$ tới O$_2$: ${d_{2C}} = \frac{{d_{2C}^,.{f_2}}}{{d_{2C}^, - {f_2}}} \to d_{1C}^, = {O_1}{O_2} - {d_{2C}}$
Khoảng cách từ ảnh AB tới O$_{1}$: ${d_{1C}} = \frac{{d_{1C}^,.{f_1}}}{{d_{1C}^, - {f_1}}}$
Độ phóng đại của ảnh: ${k_C} = \left| {\frac{{d_{1C}^,}}{{{d_{1C}}}}.\frac{{d_{2C}^,}}{{{d_{2C}}}}.} \right|$
Độ bội giác: A$_2$ ≡ C$_C$ → d'$_{2C}$ ≡ - (O$_2$C$_C$ - ℓ)→G = kC
Trường hợp 2: Ngắm chừng ở điểm cực viễn
Ảnh sẽ hiện ở điểm cực cận: A$_{2}$ ≡ C$_{V}$ → d’$_{2V}$ = - (O$_{2}$ C$_{V}$ - ℓ)
Khoảng cách từ ảnh A$_1$B$_1$ tới O$_{2}$: ${d_{2V}} = \frac{{d_{2V}^,.{f_2}}}{{d_{2V}^, - {f_2}}} \to d_{1V}^, = {O_1}{O_2} - {d_{2V}}$
Khoảng cách từ ảnh AB tới O$_1$: ${d_{1V}} = \frac{{d_{1V}^,.{f_1}}}{{d_{1V}^, - {f_1}}}$
Độ phóng đại của ảnh: ${k_C} = \left| {\frac{{d_{1V}^,}}{{{d_{1V}}}}.\frac{{d_{2V}^,}}{{{d_{2V}}}}.} \right|$
Độ bội giác: A$_2$ ≡ C$_V$ → ${G_V} = \frac{{{A_2}{B_2}}}{{AB}}.\frac{{O{C_C}}}{{\left| {d_{2V}^,} \right| + \ell }} = {k_V}.\frac{{O{C_C}}}{{O{C_V}}}$
Trường hợp 3: Ngắm chừng ở vô cực
Ảnh sẽ hiện ở điểm cực cận: A$_2$ ≡ ∞ → d'$_{2V}$ = ∞
Khoảng cách từ ảnh A$_1$B$_1$ tới O$_2$: ${d_2} = {f_2} \to d_{1V}^, = {O_1}{O_2} - {d_{2V}}$
Khoảng cách từ ảnh AB tới O$_1$: ${d_1} = \frac{{d_1^,.{f_1}}}{{d_1^, - {f_1}}}$
Độ bội giác: A$_2$ ≡ ∞ → ${G_\infty } = \frac{{\delta .O{C_C}}}{{{f_1}{f_2}}} \to {G_\infty } = \left| {{k_1}} \right|{G_{2\infty }};\,\,\delta = {O_1}{O_2} - \left( {{f_1} + {f_2}} \right)$
Khi ngắm chừng ở cực viễn thì A$_2$ ≡ C$_V$ → d'$_{2V}$ ≡ - O$_{2}$C$_{V}$ → d2v →d$_{1V}$
Vậy: Phạm vi ngắm chừng của kính hiển vi là d$_{1C}$ ≤ d1 ≤ d$_{1V}$ hay khoảng ngắm chừng
Δd = d$_{1V}$ – d$_{1C}$.
Chú ý: Nếu mắt không có tật thì C$_V$ = ∞.
c) Xác định kích thước nhỏ nhất của vật ABmin mà mắt phân biệt được qua kính hiển vi
Gọi α là góc trông ảnh qua kính hiển vi
Ta có: $\tan \alpha = \frac{{{A_1}{B_1}}}{{{d_2}}} = \frac{{{k_1}.AB}}{{{d_2}}} = \frac{{d_1^,}}{{{d_1}}}.\frac{{AB}}{{{d_2}}} = \alpha \left( {rad} \right)$
Điều kiện để mắt có thể phân biệt được vật AB là α ≥ α$_{min}$ (năng suất phân ly của mắt)
$\frac{{d_1^,}}{{{d_1}}}.\frac{{AB}}{{{d_2}}} = \alpha \ge {\alpha _{\min }} \to AB \ge \frac{{{d_2}{d_1}}}{{d_1^,}}{\alpha _{\min }}$
Khi ngắm chừng ở vô cực: $\alpha = \tan \alpha = \frac{{{A_1}{B_1}}}{{{f_2}}} = \frac{{{k_1}.AB}}{{{f_2}}} \to A{B_{\min }} = \frac{{{f_2}}}{{{k_1}}}.{\alpha _{\min }}$

II. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1[TG]
.Vật kính và thị kính của một kính hiển vi có các tiêu cự lần lượt là f$_1$ = 1 cm; f$_2$ = 4 cm. Hai kính cách nhau 17 cm.
a) Tính độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực ( Cho OC$_C$ = 25 cm).
b) Tính độ bội giác của kính và độ phóng đại của ảnh khi ngắm chừng ở điểm cực cân.
K1eE3y81-7L4rlY9bFpmqU3LUC3eRkQbzG6rm6KLVqagU9-5SzsQ7t25avXNNtMrTh8qZ9xOBRezVpPMLNg9CEKwN-9II8tdfplPeY9gidEK3UrzA1L2s8OqCi3NOZhsDyMrpECI3knoYNMxk0mdp8whvEIXdqgxPDRcPC8HBAZv4kQy7kxBVh22Ca6-fHFtMQrJJ_hGhv93y4CbrQ3FxLtIqGYzKj5rljvF76JtVmC2grsT7VIcjfF3ZG1tJ06YPRliK4qBmbJwcLeWncGX5BHD8h-TFL-TNhmLvtV8oOlb1i6KDDm8D3oedRaQDu2UimzgPfXXsEbItfjk-H79jvMSJqqPbSpcTtykwTMAJsl_mHyspnNwuQeGAdt-TNt8SdLCiMnFwL7VpeVNpx6wiR74wlvchJwstWLQzG13YobL36gDbl0Ps5qRPdltWaqQiWofv-YKsxAGf2g3Wycp1QZv0ywZ2vJ4Pwq4gVXcrjQE0SQWU3Cm9H9BxZ3eOZPp-O763-g8siN1-V5LD6brnaCjcMlHhaGKkoYXPZ3H1er7JbTqrLuG8oJ3uhnGrJHNGd8AftgEj_yiQZjRtA5d6J-zbJBXSuTd_qlRuuabBsOZbz82X_IVJ6pGxLaMqRvS66cFvG_d1hmxVaPPETnAykUSmiftMkOAArjZLtRt3Q=w530-h480-no
Câu 2[TG].Một kính hiển vị: Vật kính có tiêu cự 5,4 mm, thị kính có tiêu cự 2 cm, khoảng cách giữa hai kính là 17 cm. Một người mắt thưởng có cực cận cách mắt 25 cm quan sát vật nhỏ qua kính hiển vi này. Mắt đặt sát thị kính.
a) Tìm vị trí đặt vật khi ngắm chừng và số bội giác khi ngắm chừng.
b) Năng suất phân li của mắt là 1’. Tìm khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên vật mà người đó còn phân biệt được ảnh qua kính khi ngắm chừng ở điểm cực cần và khi ngắm chừng ở vô cực.
VHjOsAwgtfjBrj5RtDWeWbqmoGv54pkunwkvFdviA3K7YZvywDnTc_6-SMBrjNyg_XKMVe6d_g9EaQRdVm6uLAyh-QWJP4F2XRGGEDSxBMvfn8rMQ4hqd7RIcC0PsOwfFXF1MUZ4L6ebsoOVGThWJtdb2DdBm1GiAkH73OuK9yPeH6SlPq-oo7Tpmbda2Nu4pqy7FAibJGkz2-QptD9fyg6lgH229cRUX5xafSJSK8-oEvs6x2imUHiADDhQNRpdEZ4fe453-sCBo8tt2tEO_Vs2ceitn2NyTXLHGovTv_J6j9HBdorgUIO_c8p7aWJ51B5ulia7UJktdft5vOrrNktJ1kAUiR9ABTEAuiFO__RnxokNANfsUZGF3iJeSAt6z3jLiOeyhEgkvT9U0eo3uXCSBTR-xb3_yUxZYBXPRrx-YkI8JQxZmA5EdnJhqDrcHB1ICQ5PPKumhIQDrLz6pEmW3oBI9ETuL_H2dhN6hIWT2EcRkbFePQYgel70pjLtXrYZdLlZrflC0fVOijKzG1mxe0vWk3fXgrLSD_9B2YtGbZHaqJowy5d1ILK-uUo9l3REjH63fTa-DL0dNSxdAtBWUNU08k5K2qvHhYC06l1_smYprXZmptQjochti69N2UKz9ECNXTPuOU6WzbamF9PyK-oPZZjrmjC-CouQQg=w666-h582-no

Q1-VBlDcucCNRbBh_Lg2oNsF0CHoMPJXuwKhzfWA-YXFDqTGiWoPDe_3_pFrl3e5aJk2rC_ZRAyvIY08K-MfPx4CfPe3EEWbGAHh3CuLKEtOU1kC0Y0b9c-vAjqvyWtfE-0kdjLGhXvp6he7UQMYoM9y98gmFsuYow0cK08tLriZRetJDbZ8RHAPkpTjf8FVA51EKaNkQqBd15yM-EKN-UHMCIzJBTEAbhma4ShIVKZ2hD7RI4w2aA_nNDO_AL9sVuQBi7PqDO9axknf_2LUg8xQKG17Iiaii6WidU5rB4b1pfLBBujCDF-ZBEL6M9rIuh6UAIeQNjbVgcEzstJz4zylIAtQKQ3wXAsXXImkdDEdFe8uTBjHtmJCA-7Gvn_8BRxe0kwgJm2NWtET-VHWB5woJZFb8pt5BMjr8oTDdmZe-Z2N9FW8_uouNBubTQnYsVOdUXGFmVlFtm3O2zNsvmM8APlIJ5ycUrAS_a3Sisc1aagrJTo7eJWTKxhDZm6l5ksIUFGkJJeVTcleJJe4LEDhpj5CQXovg_rE4mla3SHVNsAKiJN0xM7rKHji1vPS5OXY_Uz_k2YXIfRZ4L_79LFc7hP_c5FMaj8EDu1rNHUKqsOn45jAK15o6hvKrThtHeXY1MuEt_7xpzV4c0fn3o-JgZ1OuFHLFL3fugE8Zw=w668-h428-no
Câu 3[TG].Một quan sát viên mắt không có tật, có khoảng cách nhìn rõ ngắn nhất cách mắt 25 cm, dùng một kính hiển vi có khoảng cách giữa hai kính là 18 cm để quan sát vật nhỏ trong trạng thái không điều tiết. Khi đó vật cách vật kính d1 = 0,52 cm và số bội giác là 125. Tính tiêu cự vật kính và thị kính.
3ymO7wWwSKaIGdDGAubw6MNUJI6U44yLJF_TlFI-vGAvRp_EMu8P-GV3eulMyT3lz_mKKIDDeJ5A8dSJbV-MsCOb_q65c7fsKHS-VBGqkmy9Nwi8MxmALX6ThAsFR_B5qyqtPKinNnWNkhsXjr0EUCbODNoWCmxwkT2KGYxoKomJJ5mgVSoStHi43GPR3fgz3OXzsNqcN0d9ASmTVGxL-i8qE7wxYosKbh4bES__MMyYhtdT0TTqUr-fr0fp0g1QmIkA4qJPbcc0V1hiWCYl8jZi4W9FrX-mHU9TmZsMFe8-dhTPLk08dh_fOFPRHvQ11Z_kSubevCxQIE5Z3IlfNDQjqUVpsO8WonOXOIXoMfdPF7WovfEBHwgJAcSQJbK1psaX97jIdpih6U90n3ZFc63rK4SOIlZX8v9r4qT-QwrHql0G6-a7Xkn3NwHv4wImArIChQXaImkGmdNNPSkge1tTHX9KEbiY5ChUUp-_sBiy82hYjKQVsMwSoD81-HC6iAMbZQw6moUKEXmzwQgx8JSFExKMx7-okT-Fxkq32ok46y5aVw4e_noe4FhvyiifHoWtAoVXqUJ_b0ut_jPsNHbcPKHHpcoxnM6vg1UshxuB24VDJLFoSN02_aDknzPjkDCejCpEyHnKHENQ1CNScoFWp3g7OhE4eClt9rNrfQ=w531-h292-no
Câu 4[TG].Một kính hiển có vật kính với tiêu cự f$_1$ = 2,4 cm, thị kính với tiêu cự f$_2$ = 4 cm và khoảng cách giữa hai kính bằng 16 cm. Một vật AB đặt trước vật kính. Mắt một học sinh, không bị tật, có khoảng cực cận là 24 cm. Mắt quan sát ảnh của vật AB ở trạng thái không điều tiết. Tính khoảng cách từ vật AB đến vật kính và số bội giác.
dlORvuDwWU9FRqT00lJ1MxxItIuptYnfOih5L8J_lI6G1APPoHAc9Wb5dneYyvfOlEEMAZ-Nopd3X-PKj2BCrPb32wW0TPciagO0T3VwlUwfamZJpokWiRQH4D98S5rLXKTJ9vBT-mP4F7O5NByZ7-xgpmQZa2ktgeE_6jXf-RLr4pppHvfK4EpjatfKEvZbYnciv7DYLVbDQjYE9Dg9BPzEVeG1pwjbD8NdAftPawSsdctILVvRwj4L1G8IbpyqWyCsJXqvJjTnW55Mkbcch8-qRtrfDKQPXaSceU7stSkeYKY5qEZit5V6W56VNEBFrS2oheBVUvVItm-vcNascQquAwSRDGONoCe15bsCTHZc_cvZr5poJKQFgLs4dprgwYY546D6BusfbD8eXCwY-YlJqyT8naj9zbtxg4dW8TkEMAVL1uBMl8S4G-8VpfWu9I5p-87lvQoZBGrLcTA1Sn1lrW8Vd36pApM5lLBgvQkFPesgwSTdgF6_X1Vd7X_As_ARc_K3QEFbku62KfYyirtOPYjDWHI98jW5BMNlTSN0y43wLPU4XOHcXZLdaQXhkSil8xLQ6OpWgE85Xq8Rw6kVp3Q2KDJSJwwHIDoladg8B5-A1dMME0H6Kc7D4fjKVW2Att8ZIu3nl3lUtsah0kc0cpzUduEJIU_TqDylgQ=w528-h269-no
Câu 5[TG].Kính hiển vi có vật kính L1 với tiêu cự f$_1$ = 0,1 cm, thị kính L2 với tiêu cự f$_2$ = 2 cm và độ dài quang học δ = 18 cm. Mắt bình thường có điểm cực cận cách mắt 25 cm, mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính.
a) Xác định phạm vi đặt vật trước vật kính để mắt có thể nhìn rõ ảnh của vật qua kính.
b) Quan sát các hồng cầu có đường kính cỡ 7 µm. Tính góc trông ảnh của vác hồng cầu qua kính trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực.
c) Nếu năng suất phân li của mắt α$_{min}$¬ = 3.10$^{-4}$ rad thì người quan sát có thể thấy rõ các hồng cầu ở đó không?
o2cEG4AZn_0eMQGbm_LHBye173CKAVMRETZhOauXoZPVlyojv1ArA-B0D06F_tdRroaOzuK1Z4YkzwHrZqU9Mr7B86zQYKS2wHgXScuVbJ8f_XQeFH_C83ZeOpl88AcXAUacHgGNmxt3C12eIkEBf0WBi08edLfiJ_OuE8UxVo4mBiKmRXFlvtgJ1HanwdHeILlylQs5nZQgaDh0fiKZimz6LidSSEj69CPbWm5xie23yGdftfl2YVQnIV-m3xzyvb4IKCfU2QwLtSEzKQvoz0UNKqESofZwOLyR4qSMBeZ6IvJrkEWOn9sBkVZA2x2HiYvkiMyq0SGm5PIOU2saPb2Q7Z9BzUKwfxEll_EI3MvzA9W3wSWQfmb_oYnO94u-3woXVp-KMR8cqp4AW5O6Pbr6u_f4a9pd4b_4c2D22Dz0B-c9aZlcWWDn4K6I3sTXAbUjIYUOkxTE97xeoyI1s6m9SJcDDaLQz7DlTFJpuMod3s_mFZ3JdGGRvw2qXRX9Aj5p5VJpffaBPEFbord_S-e5umCfrFg1n28kw1W2eKSe7euUyYEcu_0bnm3kMrs-JoW35RM_qb5T22yw-f6DcwUgnYsALPmJdJTbkQoasEB-0lYJx9V-pWvnrcjVJ3W57wea2s-Qfyzs2_rkW0ocmsNc1OIPv1o1vAN8M3a45g=w518-h589-no

bKEKh6fY-SIA5NDOFu8vkjyHJnJB_6wX4nfUUSkupiWnT1TI8gMR60Jiio0HRZ45DVkk-_ZQCc6utKEoNn7wEEIlkydz8yzcaKYxJLswL3i_LtYeiDOhtNXEhlJ0tm10IhHFHwj9hgNhx5cKkHJAlpaMfXIL-4jr47_m9zJLt4auTrNcuKzSnTXrYA68yMAv3UF_wDDuRUq0cxFjOJHzC6ZjiY8aixSY2i2lqdu9fI9yShk-PI-6afXCZPYjnJTS-6_UfJcJ_403peUXIO1zsEYq8XnWQ2iAhwj6a9laRmWKC03n5Rv7wpc-bcHLXlAGyjZ5EhjA5FvzTZUbwlF3oJaJkxETzhJHtHsa4Dw0gSVZiuQ6GTamQ9Xvb31B0uh5E9ExGID25VnzBSOu6UUkNz2XEoHJIj60ysir2FQpq82w9MecDDuKgxMKTPAgOqf0yAt0AL2UC9meSe9aVjVUai6msO9DXUM2SpYXpEpuMdRU5g2kW0x8hSVBpDASBGsADgU9pvJiVcSJBAj4-dtuJH9Kl69hbZGizJANcoUS5PbIz9lAzGPz-0WVZo17dquDwKyg5gZdzt1UhQTKXrqx66V1GvcpZERyquE0oRaNIJa0ce_AqshSLcdaXKh0qldILt336cGgQq1FMH6wpiV3CfemxR7ny5c0zBXBDsfV4A=w515-h258-no
Câu 6[TG].Kính hiển vi: vật kính có tiêu cự 6 mm, thị kính có tiêu cự f$_2$, khoảng cách giữa hai kính là 14,2 cm. Mắt nhìn rõ vật AB cao 0,1 mm và ngắm chừng ở vô cực dưới góc trông là 0,125 rad.
a) Tìm tiêu cự f$_2$ của thị kính và khoảng cách từ vật đến vật kính.
b) Muốn thu ảnh thật trên màn cách thị kính 11,6 cm thì phải dịch chuyển vật khoảng bao nhiêu? Theo chiều nào?
jKY55in4SJQKrxucEaVhaVVBLDR8vmEaFSp82KcgNKtU_46aYNdYaYi1M7lqnQhQBuT98uSqjwUKrlsY17Zaz0U-Yf31wJo2JEqkoppZv6Iqvq96bkjEcUuSXXjJ2EwzUs5D7EBEM6xUzr9wHwBvFBOD5l0MadrQKQ9t20ljw7lDlrXJ--J38bG3zAE1aXwVHT2HvOk4R3_m5xI4w643NKIAtoPF0vxUb_HhQDJMIijTdingT_pJ527RPWcoE584158N8mvI8bG6RdpGpELwOX1H6gRr7GKrj13pfsQAxtz3jN5KHbABvi1QUWCTzXUBGMpPSWJAI7Ptn1XYB7RDHEStmXOlcFaFcxuP6dDrRMTV4ZiyMK8leraJMoWgMsHxryoJXqFO_-jeJkS6b-oNY6SrgaWtDFUQEui2qyp-1Np7Aer36GlOuRIYmwKK2lDvw2C7B89rmQ-SwCxDgHPS-VAYR96Xz0yuXcrFTX0vutFrdwbsK2BT-FzGqWdVGXnIfPUSoAHHweux9UobD_PCO3yUK0QDINSkEeRYqQwVHwu6LV5LgeIEVKUk5Bv3Z0aiBdiUlO092Ptt139xpjcEJGj-72tL2dYCf9UBT-iAvXKF57WFoVIwiQUKHCvIxhzwBZVF_on6IJA8Yxczc6vi-9HqNESDJfCtpNj10XctHg=w729-h480-no
Câu 7[TG].Vật kính và thị kính của một kính thiên văn có tiêu cự lần lượt là f$_1$ = 1 cm; f$_2$ = 4cm. Độ dài quang học của kính là 15 cm. Người quan sát có điểm cực cận cách mắt 20 cm và điểm cực viễn ở vô cực.
a) Hỏi phải đặt vật trong khoảng nào trước kính ( mắt đặt sát kính)?
b) Năng suất phân li của mắt người quan sát là 1’. Tính khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm của vật mà người quan sát còn phân biệt được khi ngắm chừng ở vô cực.
-7mL6FJGLtZz9rNUYFYPqlYPXHVRrUXb_sidO8K4Tt8Gfj-F7pzAkNvE-pUifPM1mBwJD_7cBeTY7r2H2rodQPsaDjcOPxM8TE554_3jTHCzycUohhN1T2k5XYM7v-q2_-cPcD5SFIf110gOmYr_LoiCKXkzlEPgcD__7zhI6ZXXul-ufDTCKjP5E-HwECC8C5WWzYlew04uSESjaCTWdLUToc7DNDnhag2H7-dO2llOLtMB0KFELSEJChNKBBjTR3B6xJyrzGhHxbbEcWEOvNZ8dJ5l39Rcnu1Btiqi5dTWZLtUWcfc_OTRd37AEQ_vGBEvoS6u97ynBoVHTaoMzj2M02ACOIC9FAMRDBvhax2gC9DffWI7uoxyzM18bscjx_IK5uK_jUK7wsaXsTR0L9HbvRihQonD5UGrRroXzjmrJdrqxFKVmHVqCmG2oRNbe4pk05zL9rjWvVwlJ-nRhKe0n-OUbacwXA1-Ikj6NwoR1DzlrrTSqOUDj7h8bnvAU0xIG60kw9o9DArRZBKV-SouYw-pgw3cFq2UAbbtpQaQJlRy9GERI-dO9Cu60dQfHLVNhN1zKrcp21osr6s5BF6dvBNBzkMUyk8gi-d3XAuatNNc34PTBm3hYGyYOjl-1ZekxrhHjIB7Oz35XW9LiLbPnqdIeqpVfGwHk1rWKA=w533-h513-no
r7xJaseMszzyj_cJyAq0Q5q5dpfolDp5lAxw5BYlwd-QDg42dYoelXVNAFCkEkcMiyYkfNxc_g4GKmVyAyGqt9ECMgsSfEZenEamHQX2sBzx2nOuylj-5EObu2ybDLc802VN9GdOE9ocN3D9G7JOHIjSnzejs6o4_4ZxW21NADdxHg_sB8MjfoaM-CwwqnSgbX9jPtIc6kVu90Wz8mcCjensxMTK5EC0bV7Cbs2YrTijlgJCz3M4Iy_4C4yPKyLiAjs0QJcLgYkRWhavx6pTNK5cHRAvPdGGQ-kCHBprUL_Uc2w8gg8ES20VGpxxJVJNkE8SKSB_6tlrzc0_8ece0zJeTmFwoqy_HcLFf0UoPIpnuwsuEYyR1zzAyNYpVu2O0SbB7QUvM6DTfmCk5RWBq6SaUme6eTMFHaLNMlVJI5eJzWY61KuyvxCSaQENfaQW2HQh2EUumVfJQJuggSUTFGiVFbR7baH1krbrIEYRhJ54JqsC9pOaLPUbZGb_8FdhW59qBSDYRL6qE_Egb5k2hux0BUaziGRdOJiNs5KqDR-DScLBCz99qU9Ji-8PAsGXL77VpcuVKGsqoSYslL8Otgz6W2sEXtwjVHd60wSd177DyTj8096y0L8gx548Z7XaXHQIMve4mcDBEiFuh3mE7vOWpzYZCGukspHfJaRQfw=w527-h349-no
Câu 8[TG].Kính hiển vị có vật kính L1 tiêu cự f$_1$ = 0,8 cm và thị kính L2 tiêu cự f$_2$ = 2 cm. Khoảng cách giữa hai kính ℓ = 16 cm.
a) Kính được ngắm chừng ở vô cực. Tính khoảng cách từ vật đến vật kính và số bội giác. Biết người quan sát có mắt bình thường với khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 25 cm.
b) Giữ nguyên vật kính và thị kính, ta dịch thị kính một khoảng nhỏ để được ảnh của vật trên màn đặt cách thị kính 30 cm. Tính độ dịch chuyển của thị kính. Xác định chiều dịch chuyển. Tính số phóng đại ảnh.
hIFo_kAgZmTDorFuig20BqHrcYSX0nSEJHVSXlzmggZe8EkBSxzFREv1iWMCxfBf8XkQgThrn1aAceIP-9q9zwYeHEDfcbDNX1CqzB6WlctokV818aGLGCe9YD1shg3TQgp9NaMYf7bd9Bi2rNxNmUyU21YYX8dpeGPZ6NZ-L4nJNlc2WF6QqxlG8FYc9kxc_k0T_779HY8OpRb0bGYu_4s18CJjxvT0fWJEenOroHJiMvJRKtOAvrqigV4HkqcZYmv2A5pc1qUvyDLOwPndllLLeSlvFy-6rz_hGvZJGrn5askYh9V_OSSg2DYhaLPYO1hrlsj3bFAHBnzZlfqqIvfZ7_DgJyUmMtTAX0lG0IpYl2pNm8WNGhNMUUfzkwju8yC0Jp4xSjHyhIojnQnAeKy4hc4Ui2I9UfeDkc_HkGDF9GTKC3Xbj4wwnowqlf05iRDTtLR-sWr1ynMWH1UxzfpURe782wN-f3_9jWlf5lcs3X8oLREoEbWVCrREDjSEDj_ZyswJGItLQCSR0EJ6KKcZxXG63ge3tOH9GCDfh5k7bNkJMyJZl9XrHwvBignY61IpJnwSlTPA7uzmEkaE58pn1l_JARv1-dmFK8zddaG2d07VqW3MUXP_ON06IRLZDdeEyih6S9XGaLvzdoTkiHGqUdJOUEx_BzqbvpE5Ig=w529-h523-no
Câu 9[TG].Kính hiển vi ngắm chừng ở vô cực có số bội giác 250. Vật quan sát AB = 1 µm.
a) Tính góc trông ảnh của AB qua kính. Cho OC$_C$ = 25 cm.
b) Tính độ lớn của một vật đặt ở điểm cực cận, được nhìn dưới góc trông α0 = 10$^{-3}$ rad
ITIaK-NmVa7FR9NXiqpv9TwiI9oo-ynYRhFOlFoRAxC_dKRvNRkQ4PHTcMpBOmRpUpReOSg1mgLGQb6WpPB2XMXtu_egeXsckJPq-pPLC_0IFVng1U6mdo7ZFduXp8cJh8cEuh6jI8SQ_49VytrFo4-eGqiVFop0gDtKpfc8u770NwkxwGKb5dawnMeHqg1UIZcMSHcUISqJuwnPpeCiq2te_hQDSDbc2Xg0h6IPBygfLo83hgAvq0yVdp_lhRLVHUrjNxttlljmLrp8dSGuT-ddAkulWq1ICSFGlTphWBxnRVSO_ic1JuPQpobJKclI1AnH2P1W0ezDugpSF0SR2e6QL1T2q1ndmGXiWp4ZXCEeUAZxGM2mDnuLLUl9vi3MH66P3s-N86HAyJdAfyreIlhkgPM-L-IeA8htiUUnn705T_Ycd8EROWggEvhFArPjD6Bs8kiq5ZjT2KLUUYBeuDOEgQyIe6vMnq1HpPznkLOje2fY_ZbzvDdiybofGIs4UakqnSqQ228KrPIOkw6sbF77hPfylvr46NGwMsdLWAiQqPWkbqpakzvOA70C70mc4tI5MiY6liESna6Fuop2OwSkROtXa1OGnBMisVw4Ze0d53usvCrpOCYXkr8tww9b6fWztnZf2NuVnWltj0CmDui8DL9ESW9yQFUEh2sOJw=w526-h238-no
Câu 10[TG].Một kính hiển, vật kính có tiêu cự f$_1$ = 0,6 cm, thị kính có tiêu cự f$_2$ = 3,4 cm. Hai kính đặt cách nhau 16 cm.
a) Một học sinh không bị tật, có khoảng thấy cực cận là 25 cm. Học sinh này dùng kính hiển vi để quan sát một vết bẩn nằm ở mặt trên một tấm kính trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực. Tính khoảng cách giữa vết bẩn và vật kính. Tính số bội giác của kính trong trường hợp này.
b) Học sinh khác mắt cũng không bị tật, trước khi quan sát đã lật ngược tấm kính làm cho vết bẩn nằm ở mặt dưới tấm kính. Hỏi nếu học sinh sau cũng ngắm chừng ở vô cực thì phải dịch chuyển kính theo chiều nào và dịch chuyển một khoảng bằng boa nhiêu? Cho biết tấm kính có độ dày d = 1,5 mm và chiết suất n = 1,5.
mB4Ucl59x2hnpkgIPs3YOqQLeUjZNxW8-p_NrTfyLI6Cy0GP_CI_Lg7pbFlzHEyCwknMtaNdheceb3L2GQ7R2hm0fdLXGe9mIIn13FkfwznW_CiOj7a5h4VUnjRtI75Qtzkd2oCkbIBttGP62pnW2RFm8ohnIgBNn2GVXrkUd7CJJblcqjoo53HO6I-jNxlesb91yDaAd-BYt7l_gbB_KVa34HipKV-ORrdW1SBvg5A810JjQL1ZJThE1352lCqR3a4s3E1e1Zn77a5wzO8zdhX3vzl9hjmMORt5-Wk8OmmJh8J_5oz_nmaSSI10VXE8u720yqkAd9HovT0wvovPBL2diVrmLri44x2KfqFNMxKohAtQJGNZctBVqvhXnq2UtjLDqOPyCXgCXi1tMmUoqyVJSk7J86swpj_7TZ-X5ih2BEK5W62BKKqWKAMAAEkp1sBBiL81vGCaP2IDLMLHtLRGSZEP6WMaWoiFaskYj1dgxGO2iPCsobkeWI4KGeUDEBrFxJr_gX5a9v7_9NSPaNCl1N-Nom0p1_FmrXpGwLiRxdsxz5VV-rXwYkbw8D0SirViFUC1804bljPNgN1KoDtru2lpJbd0XlML-48o5xdER864RK6eBjXDhOPqD0CSbWym36Vte8RaQrEnY44ka4h0XzfrMqr9OaKuvZpZug=w515-h445-no

BW6MLeRUw_hiyg4eVwB4lvThH1V3VIqwFRj6MVcWRq7xDyYu-KP2hUqW40HFqSAblIvhi7MAg1CG3UmQJx5MYoeWPhhmH95GBHsZr9UBBMB8z22M1-BNyaBCCLR9KzRRGmIu4t9UvCsdCx_rfGoWJHE52RNlJQX_i00yZrnuJNUASuvBsFH73SRS-e8kXIQsOVCaVxFthV7YxrEOGUMnuYvZv6e8lkfbEMThDf1s0Cqp9jmdXtfGfDo6k8kWca2OCWBdGQ18N_qXaG-oUVwQ1xbs7jdIefOK2HgzamW92NNHYbQOCZcJVJu-OSbWz5AbrySYAIQTvVjNNaqEDkjJk7lwzX_lkFZxaC6WI1DaolJwd7bLPC7IuLWTDr6p86vvay63AoSFBj208y-dYshztB49kHc7JXXCMYD48HW_-6-OHKVvLYVAY2ui7jBSmA_hhoHQQQ6MjuMiYG5wkBskUSLckmWoy_M3YIKvp9TPukq3CEDGcj5N62SWsPVqYbrtFDYxokQP6KxYj4piAqcIbDUuC23QJWUdeW1GRDETOi7Kg5xWzJ0v508S3_kV5lpiaazz2E-GFuXs12PC4OO69ydqo9mqQHwrVvCdppetR4QrNlm1Qv67sv2gMHih-t7RpQ1tcwR_aX-XleKsMgroG07iJNlU4okKvXOXePlT5A=w510-h515-no
Câu 11[TG].Một kính hiển vi có vật kính có tiêu cự 5,4 mm, thị kính có tiêu cự 2 cm, khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 17 cm. Người quan sát có giới hạn nhìn rỏ cách mắt từ 20 cm đến vô cực đặt mắt sát thị kính để quan sát ảnh của một vật rất nhỏ.
a) Xác định khoảng cách từ vật đến vật kính khi quan sát ở trạng thái mắt điều tiết tối đa và khi mắt không điều tiết.
b) Tính số bội giác khi ngắm chừng ở vô cực.
jdivc1WRFrk8VEnyLaqV0CyOT7KwPXky4IOnqRiaW2oY512Cf7mYI1hDTCKWBNwnuR0HiL0U03M7frF0jq5RRKsHvxgglG_OXW0Xg4KoZdm-ps_jD3FddvZ7zOzLlnLOXsJLG98F9quxcB_-RlKr85lqaMr5xP4cIgpYXWLob8XP8dfY3WcdAXKbqvnOnvNZ3r5WgosggjmXE4PsUgdek2-z5mvMj2XsQccHbaFUfRlBi4Ssbx-m7AkuMkL23MCX_Tr-fpvrPjbfYK9X_jdHqAuWXEKwyJw8IC0iOHsIo8E1tw2JkFct8kvrw7QMSG9aeCyBI8IFPcKCDLl_gkJX5O3cG8uR34_7TZ70C2T73Ub87I5dSEy2PPOfYW_WCqt330A-F-xd0AJ9wiPh3o5cSn-NTQKVoHwPv8PNnjI-5VLBZWd_MH7Wi3RcUGW31IYHPKipXaWt6QDfNvMpuFQ4EFceQeZOOp0-9_voU4vR5bhF2iRrS884E_CMclIKFj3bZJoq9TxfQGR0IrWULYSGsx8ptZxKSLrwIm-1nNZI90XJ9DCk3L8gIXaFdzTVaE--cSDsmTDf62UKrBjPva_whH9n161c6rVZnIQPDyTqkg81BgPtzfPPkpLER5TG4_AgD8ygGPBI0QWNDApLUqR2O3C6heQw4qeRPQKln_37zQ=w529-h455-no
Câu 12[TG].Một kính hiễn vi, với vật kính có tiêu cự 5 mm, thị kính có tiêu cự 2,5 cm. Hai kính đặt cách nhau 15 cm. Người quan sát có giới hạn nhìn rỏ cách mắt từ 20 cm đến 50 cm. Xác định vị trí đặt vật trước vật kính để nhìn thấy ảnh của vật.
bExKWEtP9j9jxlpoSlCa7Fy1W1nuhkQ5u0_siHPflU-5_19b0dQXgIQJ-OwrebAuM8ou3BqbLJM3xKorDDeVLLh-khncTIREb84yweulsJQNqbVvPce_49EgXge_p4dnrh9ndDW2_DOyDOy-ZDEW61TScGLAUVtZRhvtc68O67mgLRDrnbt9rI17JuPxcI3Ex7BQq-pDJPSMuFBQWzhVphLFNmP8IasBeArQp56Mb8yqGTPzhjDkrL3uxw-qb3RLqtoDxtxr07RF5TlnwHmmGC74gxkksPmLc-38Wd7WO0JDGg2RJMA5Tut9idk32Y1NKy4tO8-038CYFmlTeqRESWflBx_6B5QweIJON7o7ODI1A7Q6lbMX_B61jOY7benA79MfWXhcTnXpWX-nss860kh4ThtZ6DGzjV4itiTDzpVEU8CeAoUnY5M52OpKN1Su-ZCqVmjKWGZa0yV7n-priRUkC8aW966Nc4K8jufA4GUDqXTDM8P4-75aiZWMa7w-safPQadDnrNn0lOo3tUPq6ozSLNQ9Mjh9mFQ3WuCOM-CMbhx_HJpx4wv3WpX1MPTqyQBeaMS0LASCrbpTY6f4iC9M5Npm_uWG9xH7as2pDPJkXCJWHuR3ewYm7RcG3SdTBDllZ3bP3m_2ET3UOUiEkuM_4-dwWnaxgoZIJ3ThQ=w530-h276-no
yeixvHS7vhRgW6D6UYzERkrGQlhewt2PFHf0U1invARHWOQImX0GjBwbHSCD-ax33kNPQ5heLIRqUHrFOHxtDlp5sDFuSVlYZokEy9f2UG20mbrLese0O0-QNww4pGke8SpckqD4St1vkmat_6cKrzTxQv_nHr_7-KYU6qlcEk-sy-dlnUqeNZUn0EYeg4xOplwLvCiNocLTqXc3iSCOpW7Erxm8HRXh36ZwNg6L0DI0IuBruseuBglRZQ3rFlUekhZoZu-uYx5hxJ3FM7u9iViL_vh1Q5ujyTu-SgvR0L1dqwGwBYUqUWN9DtaqmCLPsde7oGcnrRpIpW_cPmWc6Pwgp1A7uYS0cY37aRtpPzt9K2b24XGNQOJJxF1plVUeNEtBoyCWQzthyoqb6PG82wKRzop0jZPU2i3hug44bNeTzoqtf8Iv8cRPhZ57NU_gbNIcxFXplmXki80DJfQn2GelNGVYiFb0CsGRICYhPGWsoWdnmXIvvRBV0agbP_WlIHz3faeUn_9r7aF2MakMtOgrcfVm0yTDWm0PMw0hdaeWpIxl2vFRreC7aQ_6ECPy_TbTm06lyouwlXd5P169tF6eOJ3ByTmgD9Sp_iR_1WgOAxGAvelmwia3aEXeyO-HqL3qvextWSCD6xvW7xD2q4sIijGeJydooRf0f2AzKQ=w530-h276-no
 
Chỉnh sửa cuối:
Back
Top