1. Suất điện động cảm ứng trong 1 đoạn dây dẫn chuyển động trong từ trường:
a. Mô tả TN: (H.39.1/190-sgk)
b. Nhận xét: Suất điện động cảm ứng chỉ xuất hiện khi đoạn dây MN
chuyển động trong từ trường.
2. Quy tắc bàn tay phải: (sgk/190)
3. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong đoạn dây.
Suất điện động cảm ứng trong mạch chính là suất điện động trong
đoạn dây chuyển động, có độ lớn: $\left| {{e_c}} \right| = \left| {{{\Delta \Phi } \over {\Delta t}}} \right|$
Chỉ xét trường hợp đơn giản: $\overrightarrow v $ và $\overrightarrow B $ ⊥ đoạn dây dẫn (MN):
* $\overrightarrow v $ ⊥ $\overrightarrow B $ --> ΔΦ = BS = B(lvΔt)->|ec| = Blv
với l: chiều dài và v là tốc độ của thanh MN
* ($\overrightarrow v $, $\overrightarrow B $) = α->|ec| = Blvsinα
4. Máy phát điện:
a. Cấu tạo: Gồm một khung dây quay trong từ trường của một nam châm.
b. Nguyên tắc hoạt động: (sgk).
a. Mô tả TN: (H.39.1/190-sgk)
chuyển động trong từ trường.
2. Quy tắc bàn tay phải: (sgk/190)
3. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong đoạn dây.
Suất điện động cảm ứng trong mạch chính là suất điện động trong
đoạn dây chuyển động, có độ lớn: $\left| {{e_c}} \right| = \left| {{{\Delta \Phi } \over {\Delta t}}} \right|$
Chỉ xét trường hợp đơn giản: $\overrightarrow v $ và $\overrightarrow B $ ⊥ đoạn dây dẫn (MN):
* $\overrightarrow v $ ⊥ $\overrightarrow B $ --> ΔΦ = BS = B(lvΔt)->|ec| = Blv
với l: chiều dài và v là tốc độ của thanh MN
* ($\overrightarrow v $, $\overrightarrow B $) = α->|ec| = Blvsinα
4. Máy phát điện:
a. Cấu tạo: Gồm một khung dây quay trong từ trường của một nam châm.
b. Nguyên tắc hoạt động: (sgk).