Recent Content by van1303

  1. V

    Bài 1: Định nghĩa và các phép toán số phức

    Cho số phức z thỏa điều kiện \((1 + i)(z - i) + 2z = 2i.\) Tìm môđun của số phức \({\rm{w}} = \frac{{\overline z - 2z + 1}}{{{z^2}}}.\) A. \(\left| {\rm{w}} \right| = \sqrt {10}\) B. \(\left| {\rm{w}} \right| =- \sqrt {10}\) C. \(\left| {\rm{w}} \right| = \sqrt {8}\) D. \(\left| {\rm{w}}...
  2. V

    Bài 1: Định nghĩa và các phép toán số phức

    Tìm môđun của số phức \(z = \left( {4 - 7i} \right) + \left( { - 5i + 7} \right)\). A. \(\left| z \right| = \sqrt {265}\) B. \(\left| z \right| = \sqrt {2}\) C. \(\left| z \right| = \sqrt {263}\) D. \(\left| z \right| = \sqrt {5}\)
  3. V

    Tích phân từng phần

    Tính tích phân \(I = \int\limits_1^2 {\frac{{\ln x}}{{{x^3}}}dx} .\) A. \(I = \frac{{3 + 2\ln 2}}{{16}}.\) B. \(I = \frac{{2 - \ln 2}}{{16}}.\) C. \(I = \frac{{2 + \ln 2}}{{16}}.\) D. \(I = \frac{{3 - 2\ln 2}}{{16}}.\)
  4. V

    Nâng cao Những bài về đường thẳng trong hình giải tích phẳng bạn nên biết

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng \(\left( P \right):2x + y - z - 1 = 0\) và \(\left( Q \right):x - 2y + z - 5 = 0.\) Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của giao tuyến hai mặt phẳng (P) và (Q). A. \(\overrightarrow u = \left( {1;3;5} \right).\) B. \(\overrightarrow...
  5. V

    Nâng cao Những bài về đường thẳng trong hình giải tích phẳng bạn nên biết

    Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho 2 điểm \(M\left( { - 2; - 2;1} \right)\), \(A\left( {1;2; - 3} \right)\) và đường thẳng \(d:\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y - 5}}{2} = \frac{z}{{ - 1}}\). Tìm vectơ chỉ phương \(\overrightarrow u \) của đường thẳng \(\Delta \) đi qua \(M\), vuông góc với...
  6. V

    Nâng cao Những bài về đường thẳng trong hình giải tích phẳng bạn nên biết

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y - 1}}{{ - 2}} = \frac{{z + 1}}{3}\) và \(\Delta :\frac{{x + 1}}{{ - 2}} = \frac{{y - 3}}{3} = \frac{{z + 2}}{{ - 1}}.\) Viết phương trình đường thẳng \({d_1}\) đi qua \(A\left( {0;2; - 4} \right)\) và cắt...
  7. V

    Nâng cao Những bài về đường thẳng trong hình giải tích phẳng bạn nên biết

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng \(\left( Q \right):2x + 2y - z - 4 = 0\). Gọi M, N, P lần lượt là giao điểm của mp (Q) với ba trục tọa độ Ox, Oy, Oz. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường cao MH trong tam giác MNP. A. \(\overrightarrow u = \left( {5...
  8. V

    Trắc nghiệm về Các Khái Niệm Liên Quan đến Khối đa Diện

    Cho khối tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi B’, C’ lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC. Tính thể tích V của khối tứ diện AB’C’D theo a. A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{48}}\) B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{48}}\) C. \(V = \frac{{{a^3}}}{{24}}\) D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2...
  9. V

    Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một hàm số

    Gọi M, m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số: \(y = 2{x^4} - 4{x^2} + 1\) trên \(\left[ { - 1;3} \right]\). Tính tổng M+m. A. M+m=128 B. M+m=0 C. M+m=127 D. M+m=126
  10. V

    SỰ ĐỒNG BIẾN ,NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ

    Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{{x^2}}}{2} - 6x + \frac{3}{4}\). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - 2; + \infty } \right)\) B. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\) C. Hàm số nghịch biến...
  11. V

    Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một hàm số

    Cho hàm số \(y = {x^3} + 5x + 7.\) Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-5;0] bằng bao nhiêu? A. 80 B. -143 C. 5 D. 7
Back
Top