Recent Content by Văn Thạch

  1. V

    Bài 1: Định nghĩa và các phép toán số phức

    Cho số phức \(z = \frac{{1 + i}}{{1 - i}} + \frac{{1 - i}}{{1 + i}}.\) Khẳng định nào sau đây sai? A. z là số thực B. z là số ảo C. Môđun của z bằng 1 D. z có phần thực và phần ảo đều bằng 0
  2. V

    Bài 1: Định nghĩa và các phép toán số phức

    Cho số phức z=2–3i. Tìm môđun của số phức \(\omega = 2z + \left( {1 + i} \right)\overline z\). A. \(\left| \omega \right| = 4\) B. \(\left| \omega \right| = 2\sqrt 2\) C. \(\left| \omega \right| = \sqrt {10}\) D. \(\left| \omega \right| = 2\)
  3. V

    Trắc nghiệm về Phương Trình Mặt Phẳng

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho véc tơ \(\overrightarrow {n\,} = \left( {2; - 4;6} \right)\). Trong các mặt phẳng có phương trình sau đây, mặt phẳng nào nhận véctơ \(\overrightarrow {n}\) làm véc tơ pháp tuyến? A. \(2x + 6y - 4z + 1 = 0.\) B. \(x - 2y + 3 = 0.\) C. \(3x - 6y + 9z - 1...
  4. V

    Nâng cao Những bài về đường thẳng trong hình giải tích phẳng bạn nên biết

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có tọa độ các đỉnh \(A\left( {0;0;0} \right),B\left( {2;0;0} \right),D\left( {0;2;0} \right),A'\left( {0;0;2} \right)\). Đường thẳng d song song với A’C, cắt cả hai đường thẳng AC’ và B’D’ có phương trình...
  5. V

    Nâng cao Những bài về đường thẳng trong hình giải tích phẳng bạn nên biết

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;-1;3) và hai đường thẳng: \({d_1}:\frac{{x - 4}}{1} = \frac{{y + 2}}{4} = \frac{{z - 1}}{{ - 2}},{\rm{ }}{d_2}:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{1}.\) Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A, vuông góc với đường...
  6. V

    Phương pháp biến số phụ

    Cho \(\int\limits_7^{11} {f(x)dx = 10} .\) Tính \(I = 2\int\limits_3^5 {f(2x + 1)dx} .\) A. I=10 B. I=20 C. I=5 D. I=30
  7. V

    Trắc nghiệm về Các Khái Niệm Liên Quan đến Khối đa Diện

    Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có \(AB = 3a,AD = AA' = 2a\). Thể tích khối tứ diện ACB’D’ là: A. \(2{a^3}\) B. \(\frac{{2{a^3}}}{3}\) C. \(\frac{{4{a^3}}}{3}\) D. \(4{a^3}\)
  8. V

    Nâng cao Cực đại và cực tiểu của hàm số

    Tìm m để hàm số \(y = \frac{{{x^3}}}{3} - m{{\rm{x}}^2} + \left( {{m^2} - 1} \right){\rm{x}} + 1\) đạt cực đại tại x=1. A. 1 B. 0 C. 2 D. -2
  9. V

    SỰ ĐỒNG BIẾN ,NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ

    Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = {x^3} + {x^2} + mx + 1\) đồng biến trên \(\mathbb{R}.\) A. \(m > \frac{1}{3}\) B. \(m \ge \frac{1}{3}\) C. \(m \le \frac{1}{3}\) D. \(m < \frac{1}{3}\)
  10. V

    SỰ ĐỒNG BIẾN ,NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ

    Cho hàm số \(y = x\ln \left( {x + \sqrt {1 + {x^2}} } \right) - \sqrt {1 + {x^2}} .\) Khẳng định nào sau đây sai? A. Hàm số có tập xác định là \(D = \mathbb{R}.\) B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right).\) C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty }...
  11. V

    Giải phương trình logarit

    Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình \({\log _2}\left( {{5^{ - z}} + 1} \right).lo{g_2}\left( {{{2.5}^{ - z}} + 2} \right) = m\) có nghiệm thuộc khoảng \(\left( {0; + \infty } \right).\) A. \(\left( { - \frac{1}{4}; + \infty } \right).\) B. \(\left( { - \infty ; -...
  12. V

    Giải phương trình logarit

    Tìm nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {x - 1} \right) = 3.\) A. \(x=7\) B. \(x=10\) C. \(x=8\) D. \(x=9\)
  13. V

    Giải phương trình logarit

    Phương trình \({\log _2}(9 - {2^x}) = 3 - x\) tương đương với phương trình nào sau đây? A. \(9 - {2^x} = 3 - x\) B. \({x^2} - 3x = 0\) C. \({x^2} + 3x = 0\) D. \(9 - {2^x} + 3 = {2^{ - x}}\)
  14. V

    Một số phương pháp bất phương trình mũ thường gặp

    Tổng của mọi số thực x sao cho \({\left( {{2^x} - 4} \right)^3} + {\left( {{4^x} - 2} \right)^3} = {\left( {{4^x} + {2^x} - 6} \right)^3}\) là: A. \(\frac{5}{2}.\) B. \(\frac{7}{4}.\) C. \(\frac{7}{2}.\) D. \(\frac{3}{2}.\)
  15. V

    Một số phương pháp giải phương trình mũ thường gặp (phần 2)

    Help me! Tìm tập nghiệm S của phương trình {5^{2x}} - {6.5^{x + 1}} + 125 = 0. A. \(S = \left\{ {2;1} \right\}\) B. \(S = \left\{ 1 \right\}\) C. \(S = \left\{ 2 \right\}\) D. \(S = \emptyset\)
Back
Top