Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB=1, AD=2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần S của hình trụ đó?
A. \(S = 10\pi .\)
B. \(S = 4\pi .\)
C. \(S = 2\pi .\)
D. \(S = 6\pi .\)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(1;1;1);B(2;1;-1);C(0;4;6). Điểm M di động trên trục hoành Ox. Tìm tọa độ điểm M để P = \left| {\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} } \right| đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M(1;2;2)
B. M(1;0;0)
C. M(0;1;0)
D. M(-1;0;0)
Cho các số thực a < b < 0. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. \(\ln {\left( {\frac{a}{b}} \right)^2} = \ln \left( {{a^2}} \right) - \ln \left( {{b^2}} \right)\)
B. \(\ln \left( {\sqrt {ab} } \right) = \frac{1}{2}\left( {\ln a + \ln b} \right)\)
C. \(\ln \left( {\frac{a}{b}} \right) = \ln \left| a...
Cho lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có \(AB=a\sqrt{5}\) đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’.
A. \(V=4a^3\)
B. \(V=2a^3\)
C. \(V=3a^3\)
D. \(V=a^3\)
Một ô tô đi vào khúc quanh có bán kính $R = 64$ m, mặt đường nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa bánh xe và mặt đường khi trời nắng $\mu = 0,4$, khi trời mưa $\mu = 0,1$. Tìm các vận tốc tối đa của mô tô để mô tô không bị trượt. Lấy $g = 10 m/s^2$.
Một xe hỏa đang đi với vận tốc $10$m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều. Sau khi đi thêm được $60$m thì vận tốc của nó chỉ còn $21,6$km/h.
1) Tính gia tốc của xe và quãng đường xe đi thêm được kể từ lúc hãm phanh đến lúc dừng lại.
2) Tính vận tốc của xe hỏa sau khi đã đi được nửa quãng...
Tính gia tốc của chuyển động trong mỗi trường hợp sau :
a) Viên bi lăn xuống một máng nghiêng với vận tốc đầu $1$ m/s, sau $2$ giây viên bi đạt vận tốc $2$ m/s.
b) Một ô tô đang chạy với vận tốc $10$ m/s thì tài xế hãm phanh, ô tô chuyển động chậm dần đều sau $5$ giây thì dừng.