Recent Content by toảnp

  1. T

    7 Dạng biến đổi gen thường gặp trong đề thi

  2. T

    Hỏi/Đáp SỐ PHỨC

    Gọi M và N lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức \({z_1},{z_2}\) khác 0. Khi đó khẳng định nào sau đây sai? A. \(\left| {{z_2}} \right| = ON\) B. \(\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = MN\) C. \(\left| {{z_1} + {z_2}} \right| = MN\) D. \(\left| {{z_2}} \right| = OM\)
  3. T

    Phương pháp biến số phụ

    Biết rằng \(\int\limits_{\frac{\pi }{6}}^{\frac{\pi }{2}} {\frac{{co{s^3}x + {\mathop{\rm sinx}\nolimits} }}{{{\mathop{\rm sinx}\nolimits} }}} dx = a.\pi + b + c\ln 2\left( {a,b,c \in \mathbb{Q}} \right)\). Tính tổng S = a + b + c. A. \(S = \frac{{23}}{{24}}.\) B. \(S = 1.\) C. \(S =...
  4. T

    Một số phương pháp tìm nguyên hàm (buổi 3)

    Biết \(\int\limits_3^4 {\frac{{dx}}{{{x^2} + x}}} = a\ln 2 + b\ln 3 + c\ln 5,\) với a, b, c là các số nguyên. Tính \(S=a+b+c.\) A. S=6 B. S=2 C. S=-2 D. S=0
  5. T

    Trắc nghiệm về Logarit Và Hàm Số Logarit

    Tính đạo hàm của hàm số \(y = \ln \left( {x + \sqrt {{x^2} + 1} } \right).\) A. \(y' = \frac{x}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\) B. \(y' = \frac{1}{{x + \sqrt {{x^2} + 1} }}\) C. \(y' = \frac{x}{{x + \sqrt {{x^2} + 1} }}\) D. \(y' = \frac{1}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\)
  6. T

    Chuyên đề mặt nón tròn xoay

    Người ta đặt được vào một hình nón hai khối cầu có bán kính lần lượt là a và 2a, sao cho các khối cầu đều tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón, hai khối cầu tiếp xúc với nhau và khối cầu lớn tiếp xúc với đáy của hình nón. Tìm bán kính đáy R của hình nón. A. \(R = \frac{{8a}}{3}\) B. \(R =...
  7. T

    Nâng cao Cực đại và cực tiểu của hàm số

    Hỏi đồ thị hàm số \(y = \frac{1}{5}{x^5} + \frac{5}{4}{x^4} + \frac{1}{3}{x^3} - \frac{{21}}{2}{x^2} - 18x - 4\)có tất cả bao nhiêu điểm cực trị? A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
  8. T

    Một số phương pháp giải phương trình mũ thường gặp (phần 2)

    Tìm tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình \({\left( {\frac{1}{4}} \right)^{2x - 1}} = {\left( {2\sqrt 2 } \right)^{x + 2}}.\) A. \(\left\{ { - \frac{2}{{11}}} \right\}\) B. \(\left\{ { \frac{2}{{11}}} \right\}\) C. \(\left\{ { \frac{11}{{2}}} \right\}\) D. \(\left\{ {...
  9. T

    Bài 3. Chuyển động thẳng biến đổi đều

    Một bánh xe có bán kính $0,5m$ quay nhanh dần đều, trong $4s$ tăng tốc từ $120 $ vòng/phút đến $300$ vòng/phút. Hãy xác định các thành phần hướng tâm và tiếp tuyến của vectơ gia tốc của một điểm nằm ở vành bánh sau $0,5s$ kể từ lúc bắt đầu tăng tốc.
  10. T

    Bài 3. Chuyển động thẳng biến đổi đều

    Một người có khối lượng $60 kg$ ngồi trên toa tàu đang chuyển động thẳng, nhanh dần đều với gia tốc $a = 0,2 g$ (g là gia tốc rơi tự do : $g= 9,8 m/s^2$). Hãy tìm hợp lực do toa tàu tác dụng lên người.
  11. T

    Bài 3. Chuyển động thẳng biến đổi đều

    Một vật chuyển động thẳng với gia tốc không đổi bằng $+10m/s^2$ và có vận tốc đầu bằng $-10m/s$. Tính vận tốc và thời gian khi vật đi được $10m$.
Back
Top