Recent Content by thackhoitramhuong

  1. T

    Bài 3. DẠNG LƯỢNG GIÁC CỦA SỐ PHỨC

    Cho số phức z có môđun \(\left| z \right| = 1\,\). Giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = \left| {1 + z} \right| + 3\left| {1 - z} \right|\) là A. \(3\sqrt {10} \,\) B. \(2\sqrt {10} \) C. 6 D. \(4\sqrt 2 \)
  2. T

    Mặt trụ tròn xoay

    Cho một cái bể nước hình hộp chữ nhật có ba kích thước 2m, 3m, 2m lần lượt là chiều dài, chiều rộng, chiều cao của lòng trong đựng nước của bể. Hàng ngày nước ở trong bể được lấy ra bởi một cái gáo hình trụ có chiều cao là 5 cm bà bán kính đường tròn đáy là 4 cm. Trung bình một ngày được múc ra...
  3. T

    Bài 1: Định nghĩa và các phép toán số phức

    Cho số phức \({z_1} = 1 + 3i\) và \({z_1} = 3 -4i\) Tìm môđun số phức \(W=z_1+z_2\) A. \(\left |W \right |=\sqrt{17}\) B. \(\left |W \right |=\sqrt{15}\) C. \(\left |W \right |=4\) D. \(\left |W \right |=8\)
  4. T

    Trắc nghiệm về Vị Trí Tương đối Của đường Thẳng Và Mặt Phẳng

    Tìm m để hai mặt phẳng sau vuông góc nhau. \(\left( P \right):3x + 3y - z + 1 = 0\) và \(\left( Q \right):\left( {m - 1} \right)x + y - \left( {m + 3} \right)z - 3 = 0\) A. \(m = - \frac{1}{2}\) B. \(m = 2\) C. \(m = \frac{1}{2}\) D. \(m = - \frac{3}{4}\)
  5. T

    Nâng cao Những bài về đường thẳng trong hình giải tích phẳng bạn nên biết

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm \(M\left( { - 4;1;2} \right)\) và chứa trục Ox. A. \(y + z = 0.\) B. \(2x - z = 0.\) C. \(2y + z = 0.\) D. \(2y - z = 0.\)
  6. T

    Một số phương pháp tìm nguyên hàm (buổi 3)

    Biết \(\int\limits_0^1 {\frac{{{x^3}}}{{{x^2} + 1}}d{\rm{x}}} = \frac{1}{2} - \frac{1}{{a + 1}}\ln 2.\) Tính a. A. \(a = 1.\) B. \(a = 2.\) C. \(a = 0.\) D. \(a = 4.\)
  7. T

    Chuyên đề mặt nón tròn xoay

    Cho hình nón có chiều cao bằng đường kính đáy và bằng 2. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó. A. \(S = \pi \sqrt 3 .\) B. \(S = 2\pi \sqrt 3 .\) C. \(S = \pi \sqrt 5 .\) D. \(S = 2\pi \sqrt 5 .\)
  8. T

    Mặt cầu, mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, SA vuông góc với đáy, \(SA = a\sqrt 2\). Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. A. \(V = \frac{{ }}{3}\pi {a^3}\). B. \(V = \frac{{4}}{3}\pi {a^3}\). C. \(V =4\pi {a^3}\). D. \(V = \frac{{4\sqrt 2 }}{3}\pi {a^3}\).
  9. T

    Một số phương pháp tìm nguyên hàm (buổi 1)

    Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \frac{1}{{2x + 1}}.\) A. \(\int {f(x)dx = \frac{1}{2}\ln \left| {2x + 1} \right| + C}\) B. \(\int {f(x)dx = -\ln \left| {2x + 1} \right| + C}\) C. \(\int {f(x)dx = -\frac{1}{2}\ln \left| {2x + 1} \right| + C}\) D. \(\int {f(x)dx =\ln \left| {2x + 1}...
  10. T

    Một số phương pháp tìm nguyên hàm (buổi 1)

    Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x) = c{\rm{os}}\,{\rm{2x}}{\rm{.}}\) A. \(\int {f(x)dx} = \frac{1}{2}{\rm{sin}}\,{\rm{2x}}\,{\rm{ + }}\,{\rm{C}}\) B. \(\int {f(x)dx} = - \frac{1}{2}{\rm{sin}}\,{\rm{2x}}\,{\rm{ + }}\,{\rm{C}}\) C. \(\int {f(x)dx} = 2{\rm{sin}}\,{\rm{2x}}\,{\rm{ +...
  11. T

    Chuyên đề mặt nón tròn xoay

    Tam giác ABC vuông tại B có AB=3a, BC=a. Khi quay hình tam giác đó xung quanh đường thẳng AB một góc 3600 ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích V của khối tròn xoay đó. A. \(V = \pi {a^3}\) B. \(V = 3\pi {a^3}\) C. \(V = \frac{\pi {a^3}}{3}\) D. \(V = \frac{\pi {a^3}}{2}\)
  12. T

    Bài tập trắc nghiệm hình chóp

    Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, khoảng cách giữa cạnh bên SA và cạnh đáy BC bằng \(\frac{{3a}}{4}\). Thể tích khối chóp S.ABC là: A. \(\frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{{16}}\) B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\) C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\) D. \(\frac{{3{a^3}\sqrt 3...
  13. T

    Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một hàm số

    Cho hàm số \(y = \cos x + \sqrt {1 - {{\cos }^2}x}\) có giá trị lớn nhất là M và giá trị nhỏ nhất là m. Tính \(S=M+m\) A. \(S = 1 + \sqrt 2\) B. \(S = \sqrt 2\) C. \(S = \sqrt 2-1\) D. \(S = \frac{\sqrt 2}{2}-1\)
  14. T

    Nâng cao Cực đại và cực tiểu của hàm số

    Hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2}\) có giá trị cực đại \(y_{CD}\) và giá trị cực tiểu là \(y_{CT}.\) Tính \(S = {y_{CD}} + {y_{CT}}.\) A. S=0 B. S=-4 C. S=2 D. S=-2
  15. T

    SỰ ĐỒNG BIẾN ,NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ

    Cho hàm số y = \frac{{ - x + 1}}{{3x + 1}}. Hàm số không nghịch biến trong khoảng nào sau đây? A. \(\left( { - \frac{1}{3}; + \infty } \right)\) B. \((5;7)\) C. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{3}} \right)\) D. \(( - 1;2)\)
Back
Top