Recent Content by thachhan

  1. T

    Bài 1: Định nghĩa và các phép toán số phức

    Cho \(z_1,z_2\) là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} + 2z + 4 = 0.\) Tính \(\left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right|\) A. \(2\sqrt{3}\) B. 4 C. \(4\sqrt{3}\) D. 5
  2. T

    Bài 1: Định nghĩa và các phép toán số phức

    Cho số phức z = a + bi\,(a,b \in \mathbb{R}) thỏa mãn (2 - i)\overline z - 3z = - 1 + 3i. Tính giá trị biểu thức P=a-b. A. P=5. B. P=-2. C. P=3. D. P=1.
  3. T

    Bài 1: Định nghĩa và các phép toán số phức

    Tìm số phức liên hợp của số phức z thỏa mãn \((1 - i)z = 1 + 3i\) A. \(z = - 1 + 2i\) B. \(z = 1 - 2i\) C. \(z = - 1 - 2i\) D. \(z = 1 +2i\)
  4. T

    Trắc nghiệm về Vị Trí Tương đối Của đường Thẳng Và Mặt Phẳng

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d và d’ có phương trình lần lượt là: \(d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z - 3}}{{ - 1}}\) và \(d' = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = 2 - 2t'}\\ {y = - 2 + t}\\ {z = 1 + 3t'} \end{array}} \right.\) Xét vị trí tương đối...
  5. T

    Trắc nghiệm về Vị Trí Tương đối Của đường Thẳng Và Mặt Phẳng

    Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z - 3}}{4}\) và \(d':\frac{{x - 3}}{4} = \frac{{y - 5}}{6} = \frac{{z - 7}}{8}.\) Mệnh đề nào sau đây đúng? A. d vuông góc d’. B. d song song d’. C. d trùng với d’. D. d và d’ chéo nhau.
  6. T

    Bài 1: Định nghĩa và các phép toán số phức

    Cho số phức \(z = x + yi\,\,\left( {x,y \in \mathbb{R}} \right).\) Khi đó phần thực a và phần ảo b của số phức \(\omega = \frac{{\overline z + i}}{{iz - 2}}\) là: A. \(a = \frac{{x\left( {2y + 1} \right)}}{{{{\left( {y + 2} \right)}^2} + {x^2}}},\,\,b = \frac{{{y^2} + y - {x^2} -...
  7. T

    Bài 1: Định nghĩa và các phép toán số phức

    Cặp số phức nào sau đây không phải là số phức liên hợp của nhau: A. \(x + \overline y\) và \(\overline x + y\) B. \(x\overline y\) và \(\overline x y\) C. \(x - \overline y\) và \(\overline x - y\) D. \(\frac{x}{{\overline y }}\) và \(\frac{{\overline y }}{x}\)
  8. T

    Trắc nghiệm về Phương Trình Mặt Phẳng

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng PQ với \(P\left( {4; - 7; - 4} \right)\) và \(Q\left( { - 2;3;6} \right)\). A. \(3x - 5y - 5z - 18 = 0\) B. \(6x - 10y - 10z - 7 = 0\) C. \(3x + 5y + 5z - 7 = 0\) D. \(3x - 5y - 5z - 8 = 0\)
  9. T

    Nâng cao Những bài về đường thẳng trong hình giải tích phẳng bạn nên biết

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi \(\left( \alpha \right)\) là mặt phẳng đi qua các hình chiếu của A(5;4;3) lên các trục tọa độ. Viết phương trình mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\). A. \(\left( \alpha \right):12x + 15y + 20z - 60 = 0\) B. \(\left( \alpha \right):12x + 15y + 20z + 60...
  10. T

    Mặt cầu, mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện

    Cho khối cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có 3 kích thước lần lượt là a, 2a, 2a. Tính thể tích V của khối cầu. A. \(V = \frac{{9\pi {a^3}}}{2}\) B. \(V = 36\pi {a^3}\) C. \(V = \frac{{9\pi {a^2}}}{2}\) D. \(V = 18\pi {a^3}\)
  11. T

    Một số phương pháp tìm nguyên hàm (buổi 1)

    Biết \(F(x)\) là một nguyên hàm của của hàm số \(f(x) = \,\frac{1}{{x - 1}}\) và \(F(2)=1.\) Tính \(F(3).\) A. \(F(3) = \ln 2 - 1\) B. \(F(3) = \ln 2 + 1\) C. \(F(3) =\frac{1}{2}\) D. \(F(3) = \frac{7}{4}\)
  12. T

    Một số phương pháp tìm nguyên hàm (buổi 1)

    Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{{{\sin }^2}x.{{\cos }^2}x}}.\) A. \(\int {f(x)dx = } \tan x + \cot x + C\) B. \(\int {f(x)dx = } \tan x - \cot x + C\) C. \(\int {f(x)dx = } \cot x - \tan x + C\) D. \(\int {f(x)dx = } 2\tan x - 2\cot x + C\)
  13. T

    Mặt cầu, mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB=2a, BC=a, hình chiếu của S lên (ABCD) là trung điểm H của AD, \(SH = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}.\) Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng bao nhiêu? A. \(\frac{{16\pi {a^2}}}{3}\). B. \(\frac{{16\pi {a^2}}}{9}\). C. \(\frac{{4\pi...
  14. T

    Chuyên đề mặt nón tròn xoay

    Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh \(a = 3cm,SC = 2cm\) và SC vuông góc với đáy. Tìm bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. A. R=4 cm B. R=3 cm C. R=1 cm D. R=2 cm
  15. T

    Chuyên đề mặt nón tròn xoay

    Gọi (S) là khối cầu bán kính R, (N) là khối nón có bán kính đáy R và chiều cao h. Biết rằng thể tích của khối cầu (S) và khối nón (N) bằng nhau, tính tỉ số \(\frac{h}{R}.\) A. \(\frac{h}{R}=12\) B. \(\frac{h}{R}=4\) C. \(\frac{h}{R}=\frac{4}{3}\) D. \(\frac{h}{R}=1\)
Back
Top