Recent Content by QuanAoTheThaoSkySport

  1. Q

    Mặt trụ tròn xoay

    Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B. Cạnh \(AC = 2a\sqrt 2 \). Biết AA' = h. Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho. A. \(V = \frac{2}{3}\pi {a^2}h.\) B. \(V = \frac{4}{3}\pi {a^2}h.\) C. \(V = \pi {a^2}h.\) D. \(V = 2\pi {a^2}h.\)
  2. Q

    Bài 1: Định nghĩa và các phép toán số phức

    Cho số phức z biết \(\bar z = 2 - i + \frac{i}{{1 + i}}.\) Tìm phần ảo của số phức \(z^2.\) A. \(\frac{5}{2}i\) B. \(- \frac{5}{2}i\) C. \(\frac{5}{2}\) D. \(- \frac{5}{2}\)
  3. Q

    Một số phương pháp tìm nguyên hàm (buổi 1)

    Hàm số nào sau đây không phải làm nguyên hàm của hàm số \(f(x) = 2\sin 2x.\) A. \(F(x) = 2{\sin ^2}x\) B. \(F(x) = - 2{\cos ^2}x\) C. \(F(x) = - 1 - \cos 2x\) D. \(F(x) = - 1 - 2\cos x\sin x\)
  4. Q

    Một số phương pháp bất phương trình mũ thường gặp

    Cho \({\pi ^\alpha } > {\pi ^\beta }\). Kết luận nào sau đây là đúng? A. \(\alpha + \beta = 0\) B. \(\alpha .\beta = 1\) C. \(\alpha < \beta \) D. \(\alpha > \beta \)
  5. Q

    Bài 5. CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU

    Một đĩa tròn đồng chất có bán kính R=0,8m, khối lượng m=1,5 kg quay đều với tốc độ góc $\omega =10rad/s$ quanh một trục thẳng đứng đi qua tâm của đĩa. Tính momen động lượng của đĩa đối với trục quay đó.
  6. Q

    Bài 5. CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU

    Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ sau $5 s$ đạt tới tốc độ góc $40 rad/s$. Tính góc quay của bánh xe đó trong $20 s$.
  7. Q

    Bài 3. Chuyển động thẳng biến đổi đều

    Một ô tô chuyển động nhanh dần đều, sau $10$s ô tô đạt vận tốc $20$ m/s , ô tô chuyển động đều với vận tốc đó trong $10$ giây thì tài xế hãm phanh, ô tô đi thêm $10$ m thì dừng. a) Tìm gia tốc của ô tô trong các giai đoạn chuyển động . b) Tìm vận tốc trung bình của ô tô trên cả quãng đường.
  8. Q

    Bài 3. Chuyển động thẳng biến đổi đều

    Một ô tô đang chuyển động đều với vận tốc $10$ m/s thì tăng tốc chuyển động nhanh dần đều , sau $20$ giây thì đạt vận tốc $14$ m/s. Tìm vận tốc của ô tô sau $40$ giây và đoạn đường xe đi được trong thời gian tăng tốc.
  9. Q

    Bài 3. Chuyển động thẳng biến đổi đều

    Một viên bi nhỏ được thả lăn không vận tốc đầu trên máng nghiêng dài AB = $80$cm. Xác định bốn đoạn đường liên tiếp AC, CD, DE, EB trên máng nghiêng sao cho viên bi lăn trên đoạn đường đó trong những khoảng thời gian bằng nhau.
  10. Q

    Bài 3. Chuyển động thẳng biến đổi đều

    Cùng một lúc hai xe đi qua hai điểm cách cách nhau $260$m và đi ngược chiều nhau, tới gặp nhau. Xe $A$ có vận tốc đầu $10,8$km/h chuyển động nhanh dần đều với gia tốc $40cm/s^2$; xe $B$ có vận tốc đầu $36$ km/h chuyển động chậm dần đều với gia tốc $0,4m/s^2$. Hỏi sau bao lâu hai người gặp nhau...
  11. Q

    Bài 2. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU

    Hai anh em Hùng và Dũng cùng bắt đầu đi xe đạp từ nhà trên hai con đường vuông góc nhau. Vận tốc trung bình của Dũng là $3m/s$. Sau thời gian 10 phút, hai anh em cách nhau một khoảng $3km$. Tính vận tốc trung bình của Hùng.
  12. Q

    Bài 2. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU

    Một xe hơi bắt đầu chạy từ thành phố $A$ lúc $7h$ sáng với vận tốc $60km/h$. Lúc $8h$ sáng, một xe đạp bắt đầu chạy từ thành phố $B$ cách thành phố $A$ một khoảng $80km$, chạy cùng chiều với xe hơi trên cùng đường thẳng. Xe hơi đuổi kịp xe đạp lúc $8h30$ phút sáng. Tính vận tốc xe đạp.
Back
Top