Recent Content by quanaogiaxuongcom

  1. Q

    Bài 1: Định nghĩa và các phép toán số phức

    Tính \(\frac{z}{{\bar z}}\) biết \(z = 2i + 3.\) A. \(\frac{{5 + 6i}}{{11}} - 2i\) B. \(\frac{{5 + 12i}}{{13}}\) C. \(\frac{{5 - 12i}}{{13}}\) D. \(\frac{{3 - 4i}}{7}\)
  2. Q

    Nâng cao Chuyên đề mặt Cầu trong không gian giải tích

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu đường kính AB biết A(3;2;-1), B(1;-4;1). A. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {(y + 1)^2} + {z^2} = 44\) B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {(y + 1)^2} + {z^2} = 11\) C. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {(y - 1)^2} + {z^2} = 44\) D...
  3. Q

    Bài 1: Định nghĩa và các phép toán số phức

    Tìm tập hợp các nghiệm phức của phương trình \({z^2} + {\left| z \right|^2} = 0.\) A. Tập hợp mọi số ảo B. \(\left\{ { \pm i;0} \right\}\) C. \(\left\{ { - i;0} \right\}\) D. \(\left\{ { 0} \right\}\)
  4. Q

    Nâng cao Những bài về đường thẳng trong hình giải tích phẳng bạn nên biết

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 0\\ y = t\\ z = 2 - t \end{array} \right..\) Vectơ nào dưới đây là vecto chỉ phương của đường thẳng d? A. \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( {0;0;2} \right)\) B. \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( {0;1;2}...
  5. Q

    Nâng cao Những bài về đường thẳng trong hình giải tích phẳng bạn nên biết

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(A\left( {1;2;3} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):4x + 3y - 7z + 1 = 0\). Tìm phương trình của đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P). A. \(\frac{{x - 1}}{4} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z - 3}}{{ - 7}}\) B. \(\frac{{x...
  6. Q

    Nâng cao Ứng dụng tích phân tính diện tích và thể tích

    Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = x,y = x + {\sin ^2}x,x = 0,x = \pi .\) A. \(S=\pi\) B. \(S=\pi-\frac{1}{2}\) C. \(S=\pi-1\) D. \(S=\frac{\pi}{2}\)
  7. Q

    Phương pháp tọa độ Oxyz trong không gian

    Trong không gian Oxyz, cho các điểm \(A\left( { - 1;2; - 3} \right),B\left( {2; - 1;0} \right).\) Tìm tọa độ của vecto \(\overrightarrow{AB}\) A. \(\overrightarrow {AB} = \left( {1; - 1;1} \right)\) B. \(\overrightarrow {AB} = \left( {3; - 3; - 3} \right)\) C. \(\overrightarrow {AB} =...
  8. Q

    Nâng cao Ứng dụng tích phân tính diện tích và thể tích

    Công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục Ox và hai đường thẳng a;b\left( {a < b} \right) xung quanh trục Ox là: A. \(V = \pi \int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)dx}\) B. \(V = \int\limits_a^b {{f^2}\left( x...
  9. Q

    Một số phương pháp tìm nguyên hàm (buổi 1)

    Trong các hàm số dưới đây hàm số nào không phải là nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \sin 2x.\) A. \({F_1}\left( x \right) = \frac{1}{2}{\rm{cos2x}}\) B. \({F_4}\left( x \right) = {\sin ^2}x + 2\) C. \({F_2}\left( x \right) = \frac{1}{2}\left( {{{\sin }^2}x -...
  10. Q

    Mặt cầu, mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện

    Cho tứ diện đều SABC có bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện là a. Tính thể tích V của khối tứ diện đều SABC. A. \(V = \frac{{8{a^3}\sqrt 3 }}{{27}}\) B. \(V = \frac{{4{a^3}\sqrt 3 }}{9}\) C. \(V = \frac{{4{a^3}\sqrt 3 }}{{27}}\) D. \(V = \frac{{4{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
  11. Q

    Bài 3. Chuyển động thẳng biến đổi đều

    Một xe chuyển động thẳng nhanh dần đều đi được những đoạn đường $s_1=35$m và $s_2=120$m trong khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau là $5$s. Tìm gia tốc và vận tốc ban đầu của xe.
  12. Q

    Bài 2. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU

    Trên hình vẽ là đồ thị vị trí- thời gian của một xe ô tô $A$ khởi hành từ Tp. Hồ Chí Minh chạy về tp.Cần thơ và của một xe ô tô $B$ khỏi hành tử tp. Cần Thơ chạy về tp.Hồ Chí Minh. Giả sử các xe chạy theo đường thẳng. a) Dựa trên các số liệu cho trên đồ thị, hãy viết phương trình chuyển động của...
  13. Q

    Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một hàm số

    Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y = {x^4} + 2{x^2} - 1\) trên đoạn [-1;2] A. m=-4 B. m=2 C. m=-1 D. m=23
  14. Q

    Chuyên đề hàm số lũy thừa

    Tính đạo hàm của hàm số \(y = {3^{\sqrt {{x^2} + 1} }}\). A. \(y' = {3^{\sqrt {{x^2} + 1} + 1}}\) B. \(y' = \frac{{x\ln 3}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}{.3^{\sqrt {{x^2} + 1} }}\) C. \(y' = \frac{{x\ln 3}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}{.3^{\sqrt {{x^2} + 1} }}\) D. \(y' = \frac{{x\ln 3}}{{\sqrt {{x^2} +...
  15. Q

    Bài 5. LỰC MA SÁT

    Một vật đặt trên mặt phẳng nghiêng (góc nghiêng $\alpha = 30^0 $) được truyền với vận tốc đầu $\overrightarrow{v_{0}}$ theo phương ngang song song với mặt phẳng nghiêng. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là $\mu$ = $\frac{\sqrt{3}}{2}$ Lấy gia tốc rơi tự do $g = 10m/s^2$. Tính gia tốc...
Back
Top