Recent Content by Quân2310

  1. Q

    Mặt trụ tròn xoay

    Trong không gian cho đường thẳng d. Tìm tập hợp tất cả các điểm trong không gian cách d một khoảng không đổi R. A. Hình nón có trục là đường thẳng d và bán kính đáy R. B. Mặt trụ có trục là đường thẳng d và bán kính đáy R. C. Khối trụ có trục là đường thẳng d và bán kính đáy R. D. Hình trụ có...
  2. Q

    Bài 1: Định nghĩa và các phép toán số phức

    Tìm phần ảo của số phức \(z = \frac{{1 - 2i}}{{2 - i}}.\) A. \(\frac{1}{2}.\) B. \( - \frac{3}{5}.\) C. \(\frac{4}{5}.\) D. \(1.\)
  3. Q

    Bài 1: Định nghĩa và các phép toán số phức

    Cho số phức z thỏa mãn z(1 + 2i) = 4 - 3i. Tìm số phức \bar{z} liên hợp của z. A. \(\overline z = - \frac{2}{5} - \frac{{11}}{5}i\) B. \(\overline z = \frac{2}{5} - \frac{{11}}{5}i\) C. \(\overline z = \frac{2}{5} + \frac{{11}}{5}i\) D. \(\overline z = - \frac{2}{5} + \frac{{11}}{5}i\)
  4. Q

    Bài 1: Định nghĩa và các phép toán số phức

    Cho số phức \({z_1} = 3 + 2i,\,{z_2} = 6 + 5i\). Tìm số phức liên hợp của số phức \(z = 5{z_1} + 6{z_2}\). A. \(\bar z = 51 + 40i\) B. \(\bar z = 51 - 40i\) C. \(\bar z = 48 + 37i\) D. \(\bar z = 48 - 37i\)
  5. Q

    Nâng cao Chuyên đề mặt Cầu trong không gian giải tích

    Phương trình nào sau đây là phương trình của một mặt cầu? A. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 2y - 2z + 5 = 0\) B. \(2{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 2y - 2z - 5 = 0\) C. \(2{x^2} + 2{y^2} + 2{z^2} - x - 2y - 2z - 2 = 0\) D. \({x^2} + {y^2} - 2x - 2y - 2z + 5 = 0\)
  6. Q

    Bài 1: Định nghĩa và các phép toán số phức

    Tìm giá trị của x, y để \((x + y) + (2x - y)i = 3 - 6i?\) A. \(x = - 1;y = 4\) B. \(x = - 1;y = -4\) C. \(x = 4;y = -1\) D. \(x = 4;y = 1\)
  7. Q

    Bài 1: Định nghĩa và các phép toán số phức

    Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Số phức \(z = a + bi\) được biểu diễn bằng điểm \(M\left( {x;y} \right)\) trong mặt phẳng Oxy. B. Số phức \(z = a + bi\) có số phức liên hợp là \(\overline z = b - ai.\) C. Tích của một số phức với số phức liên hợp của nó là một số thực. D. Số...
  8. Q

    Nâng cao Những bài về đường thẳng trong hình giải tích phẳng bạn nên biết

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm \(A\left( {1;0; - 1} \right)\) và \(B\left( {5; - 2;3} \right)\)? A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 5 + 4t\\y = - 2 - 2t\\z = 3 - 4t\end{array} \right.,t \in R\) B. \(\left\{...
  9. Q

    Phương pháp tọa độ Oxyz trong không gian

    Trong khong gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có A(0;0;0); B(3;0;0); D(0;3;0); D’(0;3;-3). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác A’B’C. A. \(G\left( {1;1; - 2} \right)\) B. \(G\left( {2;1; - 1} \right)\) C. \(G\left( {1;2; - 1} \right)\) D. \(G\left( {2;1; - 2} \right)\)
  10. Q

    Một số phương pháp tìm nguyên hàm (buổi 2)

    Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \frac{{{x^3}}}{{\sqrt {2 - {x^2}} }}.\) A. \(\int {f(x)dx = x\sqrt {2 - {x^2}} } + C\) B. \(\int {f(x)dx = - \frac{1}{3}({x^2} + 4)\sqrt {2 - {x^2}} } + C\) C. \(\int {f(x)dx = - \frac{1}{3}{x^2}\sqrt {2 - {x^2}} } + C\) D. \(\int {f(x)dx = } -...
  11. Q

    Một số phương pháp tìm nguyên hàm (buổi 1)

    Cho F(x) là một nguyên hàm của \(f(x) = {e^{3x}}\) thỏa mãn F(0) = 1. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. \(F(x) = {e^{3x}}\) B. \(F(x) = - \frac{1}{3}{e^{3x}} + \frac{4}{3}\) C. \(F(x) = \frac{1}{3}{e^{3x}} + \frac{2}{3}\) D. \(F(x) = \frac{1}{3}{e^{3x + 1}}\)
  12. Q

    Mặt cầu, mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện

    Có một hộp nhựa hình lập phương người ta bỏ vào hộp đó 1 quả bóng đá. Tính tỉ số \frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}, trong đó V1 là tổng thế tích của quả bóng đá, V2 là thể tích của chiếc hộp đựng bóng. Biết rằng đường tròn lớn trên quả bóng có thể nội tiếp bốn mặt hình vuông của chiếc hộp. A...
  13. Q

    Một số phương pháp bất phương trình mũ thường gặp

    Tìm tập xác định của hàm số \(y = {\left( {4{x^2} - 1} \right)^{ - 4}}.\) A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - \frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right\}\) B. \(\left( { - \frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right)\) C. \(\mathbb{R}\) D. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
  14. Q

    Bài 3. Chuyển động thẳng biến đổi đều

    Một ô tô đang chuyển động đều trên con đường nằm ngang với vận tốc $36$km/h thì xuống dốc nhanh dần đều với gia tốc $0,1$m/s$^2$; vận tốc ô tô khi xuống hết dốc là $72$km/h.Tính chiều dài con dốc và thời gian xuống dốc.
  15. Q

    Bài 2. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU

    Một xe hơi chạy từ Hà Nội về phía Nam Định giả sử theo đường thẳng với vận tốc không đổi. Nửa tiếng sau, có một xe mô tô chạy từ Nam Định về phía Hà Nội trên cùng con đường, với vận tốc có độ lớn bằng $2/3$ lần độ lớn vận tốc của xe hơi. Sau khi chạy được $36$ phút, xe mô tô gặp xe hơi tại vị...
Back
Top