Recent Content by LIEU

  1. L

    Hóa Lý thuyết hóa học 12 của Th.S Hồ Minh Tùng

  2. L

    Trắc nghiệm về Vị Trí Tương đối Của đường Thẳng Và Mặt Phẳng

    Trong không gian Oxyz, cho điểm \(A\left( {4;1; - 2} \right)\). Tọa độ điểm đối xứng của A qua mặt phẳng \(\left( {Ox{\rm{z}}} \right)\) là: A. \(\left( {4; - 1;2} \right).\) B. \(\left( { - 4; - 1;2} \right).\) C. \(\left( {4; - 1; - 2} \right).\) D. \(\left( {4;1;2} \right).\)
  3. L

    Casio Giải nhanh trắc nghiệm toán bằng máy tính Casio

    Cho hai số phức \(z_1,z_2\) thỏa mãn \({z_1},{z_2} \ne 0;{z_1} + {z_2} \ne 0\) và \(\frac{1}{{{z_1} + {z_2}}} = \frac{1}{{{z_1}}} + \frac{2}{{{z_2}}}.\) Tính \(\left | \frac{{z_1}}{{z_2}} \right |.\) A. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\) B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\) C. \(2\sqrt{3}\) D...
  4. L

    Định nghĩa và tính chất nguyên hàm

    Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và thỏa mãn \(f\left( x \right) + f\left( { - x} \right) = {x^2},\forall x \in \mathbb{R}\) . Tính \(I = \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)} dx.\) A. \(I = \frac{2}{3}\) B. \(I = 1\) C. \(I = 2\) D. \(I =...
  5. L

    Phương pháp biến số phụ

    Tính tích phân \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\left( {x + {{\cos }^2}x} \right)\sin xdx}\). A. I=-1 B. \(I = \frac{4}{3}\) C. \(I = \frac{1}{3}\) D. I=0
  6. L

    Một số phương pháp tìm nguyên hàm (buổi 3)

    Biết \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{3}} {x.{{\sin }^2}xdx} = \frac{\pi }{a} + \frac{{\pi \sqrt 3 }}{b} + \frac{3}{c}\), với a, b là các số nguyên. Tính S = a + 2b + c. A. S = 7. B. \(S = - 5.\) C. \(S = 4.\) D. \(S = 8.\)
  7. L

    Bài tập trắc nghiệm hình chóp

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, AB = a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm đoạn OA. Góc giữa mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng (ABCD) bằng 600. Tính thể tích V của hình chóp S.ABCD. A. \(V = \frac{{3\sqrt 3 {a^3}}}{4}\) B. \(V = \frac{{\sqrt 3...
  8. L

    Bài tập trắc nghiệm hình chóp

    Giúp em câu này Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là một tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy và SB tạo với mặt đáy một góc 450. Tính thể tích V của hình chóp S. ABC. A. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}\) B. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{4}\) C. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}\) D. \(V =...
Back
Top