Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình nón theo a.
A. \(R = \frac{{2a}}{{\sqrt 3 }}\)
B. \(R = \frac{a}{{3\sqrt 3 }}\)
C. \(R = \frac{2a}{{3\sqrt 3 }}\)
D. \(R = \frac{a}{{\sqrt 3 }}\)
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) là hàm số chẵn và liên tục trên \(\mathbb{R}\) và \(\int\limits_{ - 2}^2 {f\left( x \right)dx} = 2.\) Tính \(\int\limits_0^1 {f\left( {2{\rm{x}}} \right)d{\rm{x}}} .\)
A. \(\int\limits_0^1 {f\left( {2{\rm{x}}} \right)d{\rm{x}}} = 1.\)
B...
Trong các hàm số sau, hàm số nào là một nguyên hàm của hàm \(f\left( x \right) = \ln x?\)
A. \(F\left( x \right) = \ln x - x\)
B. \(F\left( x \right) = x\ln x + 1\)
C. \(F\left( x \right) = x\left( {\ln x - 1} \right)\)
D. \(F\left( x \right) = \ln x - x + C\)
Cho hình lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi S1 là diện tích 6 mặt của hình lập phương, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Hãy tính tỉ số \frac{{{S_2}}}{{{S_1}}}.
A. \(\frac{{{S_2}}}{{{S_1}}} = \pi\)
B...
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi A', B', C', D' theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Tính tỉ số \(\frac{{{V_{S.A'B'C'D'}}}}{{{V_{S.ABCD}}}}\).
A. \(\frac{1}{2}\)
B. \(\frac{1}{3}\)
C. \(\frac{1}{4}\)
D. \(\frac{1}{8}\)