Recent Content by CaimacairQuan12

  1. C

    Mặt trụ tròn xoay

    Người ta xếp 7 viên bi có cùng bán kính r vào một cái lọ hình trụ sao cho tất cả các viên bi đều tiếp xúc với đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với 6 viên bi xung quanh và mỗi viên bi xung quanh đều tiếp xúc với các đường sinh của lọ hình trụ. Khi đó diện tích đáy của cái lọ hình trụ là: A...
  2. C

    Hỏi/Đáp SỐ PHỨC

    Tìm số phức z biết rằng điểm biểu diễn của z nằm trên đường tròn có tâm O, bán kính bằng 5 và nằm trên đường thẳng \(d:x - 2y + 5 = 0\). A. \(z = 3 - 4i\) B. \(z = 3 + 4i\) C. \(z = 4 + 3i\) D. \(z = 4 - 3i\)
  3. C

    Trắc nghiệm về Vị Trí Tương đối Của đường Thẳng Và Mặt Phẳng

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \(A\left( {1;5;0} \right),B\left( {3;3;6} \right)\) và \(d:\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{z}{2}.\) Tìm điểm M thuộc d để tam giác MAB có diện tích nhỏ nhất. A. \(M(-1;1;0)\) B. \(M(3;-1;4)\) C. \(M(-3;2;-2)\) D. \(M(1,0,2)\)
  4. C

    Casio Giải nhanh trắc nghiệm toán bằng máy tính Casio

    Gọi \({z_1},{z_2},{z_3},{z_4}\) là bốn nghiệm phức của phương trình \({z^4} - 2{z^2} - 8 = 0.\) Trên mặt phẳng tọa độ, gọi A, B, C, D lần lượt là bốn điểm biểu diễn bốn nghiệm \({z_1},{z_2},{z_3},{z_4}\) đó. Tính giá trị của P=OA+OB+OC+OD, trong đó O là gốc tọa độ. A. \(P=4.\) B. \(P = 2 +...
  5. C

    Trắc nghiệm về Vị Trí Tương đối Của đường Thẳng Và Mặt Phẳng

    Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho \(\overrightarrow a = \left( {2; - 1;1} \right)\), \(\overrightarrow b = \left( {1;m;1} \right)\left( {m \in \mathbb{R}} \right)\). Tìm \(m\) để \(\overrightarrow a \) vuông góc với \(\overrightarrow b \). A. \(m = 1.\) B. \(m = 0.\) C. \(m =...
  6. C

    Nâng cao Chuyên đề mặt Cầu trong không gian giải tích

    Xác định tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) có phương trình: \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 4y + 6z - 2 = 0\) A. Tâm I(-1;-2;3), bán kính R=4 B. Tâm I(1;2;-3), bán kính R=4 C. Tâm I(-1;-2;3), bán kính \(R = \sqrt {12}\) D. Tâm I(1;2;-3), bán kính \(R = \sqrt {12}\)
  7. C

    Trắc nghiệm về Phương Trình Mặt Phẳng

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;2;1). Mặt phẳng (P) thay đổi di qua M lần lượt cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C. Tìm giá trị nhỏ nhất V của thể tích khối tứ diện OABC. A. V=54 B. V=6 C. V=9 D. V=18
  8. C

    Nâng cao Ứng dụng tích phân tính diện tích và thể tích

    Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi các đường \(x = 0;y = {e^x};x = 1.\) A. \(S = e - 1\) B. \(S = \frac{1}{2}e + \frac{1}{2}\) C. \(S = \frac{3}{2}e - \frac{1}{2}\) D. \(S = 2{\rm{e}} - 3\)
  9. C

    Nâng cao Những bài về đường thẳng trong hình giải tích phẳng bạn nên biết

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Cho phương trình đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = - t\\y = - 1 + t\\z = 2\end{array} \right..\)Một vectơ chỉ phương của đường thẳng \(\Delta \) là: A. \(\overrightarrow {{u_\Delta }} = \left( { - 1; - 1;2} \right).\) B...
  10. C

    Nâng cao Ứng dụng tích phân tính diện tích và thể tích

    Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường y = {2^x},y = - x + 3;\,y = 1. A. \(S = \frac{1}{{\ln 2}} + 1.\) B. \(S = \frac{1}{{\ln 2}} - \frac{1}{2}.\) C. \(S = \frac{{47}}{{50}}.\) D. \(S = \frac{1}{{\ln 2}} + 3.\)
  11. C

    Phương pháp tọa độ Oxyz trong không gian

    Cho ba vectơ không đồng phẳng \(\overrightarrow a \left( {1;2;3} \right),\overrightarrow b \left( { - 1; - 3;1} \right),\overrightarrow c \left( {2; - 1;4} \right).\) Khi đó vectơ \(\overrightarrow d \left( { - 3; - 4;5} \right)\) phân tích theo ba vectơ không đồng phẳng \(\overrightarrow a...
  12. C

    Nâng cao Ứng dụng tích phân tính diện tích và thể tích

    Người ta cần trồng hoa tại phần đất nằm phía ngoài đường tròn tâm gốc tọa độ O, bán kính bằng \frac{1}{{\sqrt 2 }} và phía trong của Elip có độ dài trục lớn bằng \(2\sqrt 2\) và độ dài trục nhỏ bằng 2 (như hình vẽ bên). Trong mỗi một đơn vị diện tích cần...
  13. C

    Đại cương về tích phân

    Cho tích phân \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\sin x\sqrt {8 + \cos x} dx}\). Đặt \(u = 8 + \cos x\) thì kết quả nào sau đây là đúng? A. \(I = 2\int\limits_8^9 {\sqrt u du}\) B. \(I = \frac{1}{2}\int\limits_9^8 {\sqrt u du}\) C. \(I = \int\limits_9^8 {\sqrt u du}\) D. \(I =...
  14. C

    Chuyên đề mặt nón tròn xoay

    Cho tam giác ABC có \(AB = \sqrt {13} \,\,\left( {cm} \right);\,\,BC = \sqrt 5 \,\,\left( {cm} \right);\,\,AC = 2\,\,\left( {cm} \right).\) Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác ABC quanh trục AC. A. \(V = \frac{{10\pi }}{3}\left( {c{m^3}} \right).\) B. \(V = 8\pi...
  15. C

    Mặt cầu, mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện

    Cho hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng a và các mặt bên đều tạo với mặt phẳng đáy một góc 600. Tính thể tích V của khối chóp. A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\) B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\) C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\) D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\)
Back
Top