Recent Content by Bella

  1. B

    Bài 1: Định nghĩa và các phép toán số phức

    Trên mặt phẳng tọa độ Oxy. Cho tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện \left| { - 2 + i\left( {z - 1} \right)} \right| = 5. Phát biểu nào sau đây là phát biểu sai? A. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(1;-2). B. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là...
  2. B

    Hỏi/Đáp SỐ PHỨC

    Cho \(z\in C\) thỏa mãn \((2 + i)\left| z \right| = \frac{{\sqrt {10} }}{z} + 1 - 2i\). Biết tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức \(w = (3 - 4i)z - 1 + 2i\) là đường tròn tâm I, bán kính R. Tìm I và R. A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {I( - 1; - 2)}\\ {R = \sqrt 5 } \end{array}}...
  3. B

    Một số phương pháp tìm nguyên hàm (buổi 1)

    Gọi \(F(x)\) là nguyên hàm của hàm số \(f(x) = 4{x^3} - 3{x^2} + 2\). Tìm \(F(x)\) biết \(F( - 1) = 3.\) A. \(F(x) = {x^4} - {x^3} + 2x + 3\) B. \(F(x) = {x^4} - {x^3} + 2x\) C. \(F(x) = {x^4} - {x^3} + 2x + 4\) D. \(F(x) = {x^4} - {x^3} + 2x - 3\)
  4. B

    Trắc nghiệm về Logarit Và Hàm Số Logarit

    Tìm điều kiện xác định của hàm số \(f\left( x \right) = {\log _{\sqrt 3 }}\sqrt {2x + 1} - 6{\log _{\frac{1}{2}}}\left( {3 - x} \right) - 12{\log _8}{\left( {x - 1} \right)^3}.\) A. \(- \frac{1}{2} < x < 1\) B. \(x<3\) C. \(1<x<3\) D. \(x>1\)
  5. B

    Mặt trụ tròn xoay

    Một hình trụ có bánh kính r và chiều cao \(h = r\sqrt 3\). Cho hai điểm A và B lần lượt nằm trên hai đường tròn đáy sao cho góc giữa đường thẳng AB và trục của hình trụ bằng 300. Tính khoảng cách giữa đường thẳng AB và trục của hình trụ. A. \(h=\frac{{r\sqrt 3 }}{2}\) B...
  6. B

    Chuyên đề hàm số lũy thừa

    Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 6,5%/một năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi khoảng bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu? A. 11 năm B. 9 năm C. 8 năm D. 12 năm
  7. B

    Nâng cao Cực đại và cực tiểu của hàm số

    Cho hàm số \(y = x\ln {\rm{x}}.\) Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Hàm số đạt cực tiểu tại \(x = e.\) B. Hàm số đạt cực đại tại \(x = e.\) C. Hàm số đạt cực tiểu tại \(x = \frac{1}{e}.\) D. Hàm số đạt cực đại tại \(x = \frac{1}{e}.\)
  8. B

    Chuyên đề hàm số lũy thừa

    Rút gọn biểu thức: \(C = \left[ {\frac{{{x^{\frac{3}{2}}} - {a^{\frac{3}{2}}}}}{{{x^{\frac{1}{2}}} - {a^{\frac{1}{2}}}}} + {{\left( {{\rm{ax}}} \right)}^{\frac{1}{2}}}} \right]\left[ {\frac{{{x^{\frac{1}{2}}} - {a^{\frac{1}{2}}}}}{{x - a}}} \right]\) với a, x là các số dương. A. 1 B. 2 C...
  9. B

    Một số phương pháp bất phương trình mũ thường gặp

    Cho hàm số \(f\left( x \right) = {3^{{x^2}}}{.4^x}.\) Khẳng định nào sau đây sai? A. \(f\left( x \right) > 9 \Leftrightarrow {x^2} + 2x{\log _3}2 > 2\) B. \(f\left( x \right) > 9 \Leftrightarrow {x^2}{\log _2}3 + 2x > 2{\log _2}3\) C. \(f\left( x \right) > 9 \Leftrightarrow 2x\log 3 + x\log...
  10. B

    Một số phương pháp giải phương trình mũ thường gặp (phần 2)

    Cho phương trình \({3^{1 + x}} + {3^{1 - x}} = 10.\) Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Phương trình có hai nghiệm âm B. Phương trình có một nghiệm âm và một nghiệm dương C. Phương trình có hai nghiệm dương D. Phương trình vô nghiệm
  11. B

    Một số phương pháp giải phương trình mũ thường gặp (phần 2)

    Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \({4^{{x^2}}} - {2^{{x^2} + 2}} + 6 = m\) có đúng 3 nghiệm. A. \(2 < m < 3.\) B. \(m > 3.\) C. \(m = 3.\) D. \(m = 2.\)
  12. B

    Bài 3. Chuyển động thẳng biến đổi đều

    Một vật có khối lượng $m=2$ kg kéo thẳng đứng lên từ mặt đất bởi một lực $F_K=25 N$. Sau $4s$ kể từ khi bắt đầu chuyển động thì dấy kéo bị đứt. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy $g=10 m/s^2$. a) Tính độ cao cực đại đạt được. b) Tính thời gian từ lúc vật bắt đầu chuyển động đến khi vật rơi trở...
  13. B

    Bài 3. Chuyển động thẳng biến đổi đều

    Một người đứng trên mái nhà ném một vật lên trên theo phương thẳng đứng. Sau $1s$ đầu tiên, vật đi được quãng đường $5m$. Chọn gia tốc trọng trường $g=10m/s^2$. Tính quãng đường viên đá chuyển động được trong khoảng thời gian $3s$ từ khi bị ném đi.
  14. B

    Bài 2. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU

    Hai xe chuyển động đều trên cùng một đường thẳng. Vận tốc của xe ($I$) là $20$ m/s, xe ($II$) là $10$m/s. Lúc $t = 0$, hai xe cách nhau $200$m. Chọn gốc tọa độ là vị trí của xe ($I$) lúc $t = 0$, chiều dương là chiều chuyển động của hai xe. a) Viết phương trình chuyển động của mỗi xe. b) Vẽ đồ...
  15. B

    Bài 2. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU

    Lúc 7 giờ, một ô tô chạy từ địa điểm A đến địa điểm M với vận tốc 60km/h, cùng lúc đó một xe máy khởi hành từ địa điểm B chuyển động cùng chiều với ô tô với vận tốc 30km/h. Biết địa điểm A và địa điểm B cách nhau 45km và coi chuyển động của hai xe là chuyển động thằng đều. a) Tìm thời điểm và vị...
Back
Top