Recent Content by baaobaao101095

  1. B

    Mặt trụ tròn xoay

    Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn (O) và (O’) . Trên hai đường tròn lấy hai điểm A, B sao cho góc giữa AB và mặt phẳng chứa đường tròn đáy bằng \(45^\circ \)và khoảng cách đến trục OO' bằng \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\). Biết bán kính đáy bằng a, tính thể tích của khối trụ theo a. A. \(V =...
  2. B

    Bài 1: Định nghĩa và các phép toán số phức

    Đẳng thức nào sau đây là đúng? A. \({\left( {1 + i} \right)^{10}} = 32\) B. \({\left( {1 + i} \right)^{10}} = - 32\) C. \({\left( {1 + i} \right)^{10}} = 32i\) D. \({\left( {1 + i} \right)^{10}} = - 32i\)
  3. B

    Nâng cao Chuyên đề mặt Cầu trong không gian giải tích

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \((P):2x - 2y - z - 4 = 0\) và mặt cầu \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 4y - 6z - 11 = 0\). Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn. Xác định tọa độ tâm của đường tròn đó. A. H(3;0;2) B. H(3;1;2) C. H(5;0;2) D. H(3;7;2)
  4. B

    Nâng cao Chuyên đề mặt Cầu trong không gian giải tích

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \((S):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 6y - 8z + 1 = 0\). Xác định tâm I và bán kính R của mặt cầu (S). A.Bán kính của mặt cầu R=5, tâm I(1;-3;4) B. Bán kính của mặt cầu R=5, tâm I(-1;3;-4) C.Bán kính của mặt cầu \(R = \sqrt {26} ,\) tâm I(1;-3;4)...
  5. B

    Bài 1: Định nghĩa và các phép toán số phức

    Cho số phức \({z_1} = 1 - 2i,{z_2} = 2 - 3i\). Khẳng định nào sau đây là sai về số phức \(w = {z_1}.\overline {{z_2}} \) ? A. Số phức liên hợp của \(w\) là \(8 + i\) B. Điểm biểu diễn w là \(M\left( {8;1} \right)\) C. Môđun của w là \(\sqrt {65} \) D. Phần thực của w...
  6. B

    Nâng cao Ứng dụng tích phân tính diện tích và thể tích

    Cho mặt phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = \sqrt x ,y = x - 2\)và trục hoành. Tìm công thức tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình (H) quay quanh trục hoành. A. \(V = \pi \left[ {\int\limits_0^4 {xdx} + \int\limits_0^4 {{{\left( {x - 2} \right)}^2}dx} } \right]\) B...
  7. B

    Phương pháp tọa độ Oxyz trong không gian

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {3;2; - 1} \right),B\left( {5;4;3} \right)\). M là điểm thuộc tia đối của tia BA sao cho \(\frac{{AM}}{{BM}} = 2\). Tìm tọa độ của điểm M. A. \(\left( {7;6;7} \right)\) B. \(\left(...
  8. B

    Đại cương về tích phân

    Tìm các số a, b để hàm số \(f\left( x \right) = a\sin \pi x + b\) thỏa mãn: f(1)=2 và \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} = 4.\) A. \(a = \pi ,b = 2\) B. \(a = -\pi ,b = 2\) C. \(a = \frac{\pi }{2} ,b = 2\) D. \(a =- \frac{\pi }{2} ,b = 2\)
  9. B

    Một số phương pháp tìm nguyên hàm (buổi 1)

    Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số \(y = {\tan ^2}x - {\cot ^2}x.\) A. \(y = \frac{1}{{\sin x}} - \frac{1}{{\cos x}}\) B. \(y = \tan x - \cot x\) C. \(y = \frac{1}{{\sin x}} + \frac{1}{{\cos x}}\) D. \(y = \tan x + \cot x\)
  10. B

    Chuyên đề mặt nón tròn xoay

    Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh b. Tính diện tích xung quanh S của hình nón tròn xoay được sinh ra bởi đường gấp khúc AC’A’ quay xung quang trục AA’. A. \(S=\pi b^2\) B. \(S=\pi b^2\sqrt{2}\) C. \(S=\pi b^2\sqrt{3}\) D. \(S=\pi b^2\sqrt{6}\)
  11. B

    Mặt cầu, mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện

    Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, \(BC=2a\) . SA vuông góc (ABC) và \(SA = 2a\sqrt 2\). Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. A. \(V = 4\pi {a^3}\sqrt 3\) B. \(V = \frac{{2\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}\) C. \(V=\frac{{4\pi {a^3}\sqrt 3...
  12. B

    Mặt cầu, mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện

    Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có đường cao \(SO = a,\,\widehat {SAB} = {45^0}\). Tìm bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. A. \(R = \frac{{3a}}{4}.\) B. \(R = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}.\) C. \(R = \frac{{3a}}{2}.\) D. \(R = \frac{{a\sqrt 3 }}{4}.\)
  13. B

    Một số phương pháp bất phương trình mũ thường gặp

    Đạo hàm của hàm số \(y = {\log _2}\left( {{e^x} + 1} \right)\) là A. \(y' = \frac{{{e^x}}}{{\left( {{e^x} + 1} \right)\ln 2}}\) B. \(y' = \frac{{{2^x}}}{{\left( {{2^x} + 1} \right)\ln 2}}\) C. \(y' = \frac{{{2^x}\ln 2}}{{{2^x} + 1}}\) D. \(y' = \frac{{{e^x}\ln 2}}{{{e^x} + 1}}\)
  14. B

    Một số phương pháp bất phương trình mũ thường gặp

    Tìm tập nghiệm S của phương trình \({2^{{x^2} - x + 2}} = 4.\) A. \(S = \left\{ {0, - 1} \right\}\) B. \(S = \left\{ {2,4} \right\}\) C. \(S = \left\{ {0,1} \right\}\) D. \(S = \left\{ {-2,2} \right\}\)
  15. B

    Bài tập trắc nghiệm hình lăng trụ

    Một khối lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh a, có cạnh bên bằng b, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng \(60^0.\) Tính thể tích V của khối lăng trụ. A. \(V = \frac{{{a^2}b}}{4}.\) B. \(V = \frac{{{a^2}b}}{8}.\) C. \(V = \frac{{{3a^2}b}}{8}.\) D. \(V = \frac{{{a^2}b\sqrt 3 }}{8}.\)
Back
Top