Recent Content by Bá thắng

  1. B

    Mặt trụ tròn xoay

    Một hình trụ có bán kính đáy R = 5, chiều cao \(h = 2\sqrt 3 \). Lấy hai điểm A, B lần lượt nằm trên hai đường tròn đáy sao cho góc giữa đường thẳng AB và trục của hình trụ bằng 600. Tính khoảng cách giữa đường thẳng AB và trục của hình trụ. A. 3 B. 4 C. \(\frac{{3\sqrt 3 }}{2}.\) D...
  2. B

    Trắc nghiệm về Vị Trí Tương đối Của đường Thẳng Và Mặt Phẳng

    Trong không gian Oxyz, cho A\left( {4;0;0} \right),B\left( {0;2;0} \right),C\left( {0;0;6} \right). Tìm tâm K của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. A. \(K(2;1;3)\) B. \(K(5;7;5)\) C. \(K\left( {\frac{{80}}{{49}};\frac{{13}}{{49}};\frac{{135}}{{49}}} \right)\) D. \(K\left( { - 1; - 5;1}...
  3. B

    Trắc nghiệm về Vị Trí Tương đối Của đường Thẳng Và Mặt Phẳng

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):2{\rm{x}} - 3y + z - 1 = 0\) và đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}.\) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. d cắt và không vuông góc với (P). B. d song song với (P). C. d vuông...
  4. B

    Bài 1: Định nghĩa và các phép toán số phức

    Tìm số phức z thỏa \(z\left( {1 - 2i} \right) = \left( {3 + 4i} \right){\left( {2 - i} \right)^2}.\) A. \(z=25\) B. \(z=5i\) C. \(z=25+50i\) D. \(z=5+10i\)
  5. B

    Nâng cao Ứng dụng tích phân tính diện tích và thể tích

    Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = x\sin 2x\), trục hoành và các đường thẳng \(x = 0,x = \pi .\) A. \(S = 2\pi\) B. \(S = \frac{\pi}{4}\) C. \(S = \frac{\pi}{2}\) D. \(S = \pi\)
  6. B

    Nâng cao Ứng dụng tích phân tính diện tích và thể tích

    Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số \(y = a{{\rm{x}}^3}\,\,\left( {a > 0} \right),\) trục hoành và hai đường thẳng \(x = - 1,x = k\,\,\left( {k > 0} \right)\) bằng \(\frac{{17{\rm{a}}}}{4}.\) Tìm k. A. \(k = 1.\) B. \(k = \frac{1}{4}.\) C. \(k = \frac{1}{2}.\) D. \(k = 2.\)
  7. B

    Nâng cao Ứng dụng tích phân tính diện tích và thể tích

    Một cái chuông có dạng như hình vẽ. Giả sử khi cắt chuông bởi mặt phẳng qua trục của chuông, được thiết diện có đường viền là một phần parabol (hình vẽ). Biết chuông cao 4m, và bán kính của miệng chuông là \(2\sqrt 2 \). Tính thể tích chuông? A. \(6\pi \) B. \(12\pi \) C. \(2{\pi ^3}\) D...
  8. B

    Phương pháp biến số phụ

    Trong các tích phân sau, tích phân nào không có cùng giá trị với \(I = \int\limits_1^2 {{x^3}\sqrt {{x^2} - 1} dx} .\) A. \(\frac{1}{2}\int_1^2 {t\sqrt {t - 1} dt}\) B. \(\frac{1}{2}\int_1^4 {t\sqrt {t - 1} dt}\) C. \(\int_0^{\sqrt 3 } {\left( {{t^2} + 1} \right){t^2}dt}\) D...
  9. B

    Đại cương về tích phân

    Cho \(\int\limits_0^{\frac{1}{2}} {{x^n}{\rm{d}}x} = \frac{1}{{64}}\) và \(\int\limits_1^5 {\frac{{{\rm{d}}x}}{{2x - 1}}} = \ln m\), với m,n là các số nguyên dương. Khẳng định nào sau đây đúng? A. n>m B. 1<n+m<5 C. n<m D. n=m
  10. B

    Một số phương pháp tìm nguyên hàm (buổi 1)

    Nếu F(x) là một nguyên hàm của \(f\left( x \right) = 2x + 1\) và F(2) = 2 thì F(x) là hàm số nào sau đây? A. \(F(x) = - {x^2} + x - 1\). B. \(F(x) = {x^2} + x - 2\) . C. \(F(x) = {x^2} + x - 3\). D. \(F(x) = {x^2} + x - 4\).
  11. B

    Chuyên đề mặt nón tròn xoay

    Cho hình thang vuông ABCD (vuông tại A và D) có độ dài các cạnh là AD=a, AB=5a, CD=2a. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay quanh hình thang trên quanh trục AB. A. \(V = 5\pi {a^3}.\) B. \(V = \frac{5}{3}\pi {a^3}.\) C. \(V = 3\pi {a^3}.\) D. \(V = \frac{{11}}{3}\pi {a^3}.\)
  12. B

    Mặt cầu, mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện

    Cho tứ diện ABCD có ABC và DBC là 2 tam giác đều cạnh chung BC = 2. Cho biết mặt bên (DBC) tạo với mặt đáy (ABC) góc \(2\alpha \) mà \(\cos 2\alpha = - \frac{1}{3}\). Hãy xác định tâm O của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đó. A. O là trung điểm của AB. B. O là trung điểm của AD. C. O là trung điểm...
  13. B

    Mặt cầu, mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện

    Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và góc giữa mặt bên và cạnh đáy là 600. Hỏi diện tích S của mặt cầu (S) có tâm O và tiếp xúc với các cạnh bên bằng bao nhiêu? (O là tâm mặt đáy). A. \(S = \frac{{2\pi {a^2}}}{3}\) B. \(S = \frac{{\pi {a^2}\sqrt 3 }}{2}\) C. \(S = \frac{{\pi...
  14. B

    Một số phương pháp bất phương trình mũ thường gặp

    Cho hàm số \(y = {e^x} + {e^{ - x}}\). Tính y’’(1). A. \(y''(1) = e + \frac{1}{e}\) B. \(y''(1) = e - \frac{1}{e}\) C. \(y''(1) = - e + \frac{1}{e}\) D. \(y''(1) = - e - \frac{1}{e}\)
  15. B

    Giải phương trình logarit

    Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \({3^{2x - 1}} + 2{m^2} - m - 3 = 0\) có nghiệm. A. \(m \in \left( {0;1} \right)\) B. \(m \in \left( { - \frac{1}{2};0} \right)\) C. \(m \in \left( { - 1;\frac{3}{2}} \right)\) D. \(m \in \left( {0; + \infty } \right)\)
Back
Top